áo

Từ hán việt: 【cao.ngao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao.ngao). Ý nghĩa là: liệng; lượn; bay lượn. Ví dụ : - 。 Chim hải âu bay lượn trên mặt biển.. - 。 Khinh khí cầu bay lượn giữa thung lũng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

liệng; lượn; bay lượn

展翅飞

Ví dụ:
  • - 海鸥 hǎiōu zài 海面 hǎimiàn shàng 翱翔 áoxiáng

    - Chim hải âu bay lượn trên mặt biển.

  • - 热气球 rèqìqiú zài 山谷 shāngǔ jiān 翱翔 áoxiáng

    - Khinh khí cầu bay lượn giữa thung lũng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 海鸥 hǎiōu zài 海面 hǎimiàn shàng 翱翔 áoxiáng

    - Chim hải âu bay lượn trên mặt biển.

  • - 热气球 rèqìqiú zài 山谷 shāngǔ jiān 翱翔 áoxiáng

    - Khinh khí cầu bay lượn giữa thung lũng.

  • - 祖国 zǔguó de 银鹰 yínyīng zài 天空 tiānkōng 翱翔 áoxiáng

    - máy bay chiến đấu của tổ quốc đang bay lượn trên bầu trời.

  • - 雄鹰 xióngyīng zài 开阔 kāikuò de 天空 tiānkōng zhōng 翱翔 áoxiáng

    - Chim ưng bay lượn trên bầu trời bao la.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 翱

Hình ảnh minh họa cho từ 翱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+10 nét)
    • Pinyin: áo
    • Âm hán việt: Cao , Ngao
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ丶一丨フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJSMM (竹十尸一一)
    • Bảng mã:U+7FF1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình