Đọc nhanh: 熟悉情况 (thục tất tình huống). Ý nghĩa là: Hiểu rõ tình hình. Ví dụ : - 到不熟悉情况的江河里去游泳是很危险的。 Bơi ở những con sông không quen thuộc rất nguy hiểm.
Ý nghĩa của 熟悉情况 khi là Từ điển
✪ Hiểu rõ tình hình
- 到 不 熟悉 情况 的 江河 里 去 游泳 是 很 危险 的
- Bơi ở những con sông không quen thuộc rất nguy hiểm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟悉情况
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 情况 肯定 对 我们 有利
- Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .
- 他 按察 了 当地 的 治安 情况
- Anh ấy đã điều tra tình hình an ninh địa phương.
- 熟悉 长江 水性
- quen thuộc với đặc điểm sông Trường Giang.
- 大堤 决口 情况危急
- Đê lớn bị vỡ tung tình trạng nguy cấp.
- 她 的 工作 情况 很 稳定
- Tình hình công việc của cô ấy rất ổn định.
- 历史 情况 不详
- tình hình lịch sử không rõ
- 请 详细描述 情况
- Xin hãy miêu tả tình hình chi tiết.
- 我会 告知 你 详细情况
- Tôi sẽ báo cho bạn tình hình chi tiết.
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 情况紧急 时请 按铃
- Vui lòng nhấn chuông khi tình huống khẩn cấp.
- 熟悉 民情
- quen thuộc với dân tình.
- 熟悉 国情
- hiểu rõ tình hình trong nước; am tường tình hình trong nước.
- 大家 先 熟悉 熟悉 彼此 的 情况
- Trước tiên hãy làm quen với hoàn cảnh của nhau.
- 她 熟悉 情况 吗 ?
- Cô ta có hiểu rõ tình hình không?
- 想法 让 她 早点儿 熟悉 情况
- Tìm cách để cô ấy sớm quen với tình huống.
- 这个 情景 很 熟悉
- Khung cảnh này rất quen thuộc.
- 你 知悉 情况 了 吗 ?
- Bạn đã biết rõ tình hình chưa?
- 他 在 西村 蹲过 点 , 对 那里 情况 很 熟悉
- anh ấy về thôn tây, cho nên tình hình ở đó rất quen thuộc.
- 到 不 熟悉 情况 的 江河 里 去 游泳 是 很 危险 的
- Bơi ở những con sông không quen thuộc rất nguy hiểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 熟悉情况
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熟悉情况 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm况›
悉›
情›
熟›