Đọc nhanh: 熟悉业务 (thục tất nghiệp vụ). Ý nghĩa là: biết việc.
Ý nghĩa của 熟悉业务 khi là Danh từ
✪ biết việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟悉业务
- 小李 跟 小张 很 熟悉
- Tiểu Lý và Tiểu Trương rất quen thuộc với nhau.
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 熟悉 长江 水性
- quen thuộc với đặc điểm sông Trường Giang.
- 工业 、 农业 以及 服务行业
- Ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 不务正业
- không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
- 熟习 业务
- thành thạo nghiệp vụ.
- 钻研业务
- nghiên cứu nghiệp vụ
- 批发商店 大 的 , 常 从事 批发 业务 的 商店
- Cửa hàng bán buôn lớn, thường tham gia vào hoạt động bán buôn.
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 您 要 办理 什么 业务 ?
- Ngài cần làm thủ tục gì ạ?
- 请 在 柜台 办理 业务
- Vui lòng làm thủ tục tại quầy.
- 我们 现在 邮购 业务 是 每 周期 1 , 200 美元
- Hiện tại, doanh số bán hàng qua thư từ của chúng tôi là 1.200 đô la mỗi chu kỳ.
- 员工 拼命 扑 在 业务 上
- Nhân viên dốc sức vào công việc kinh doanh.
- 那个 业务员 学到 要 准时 赴约
- Chuyên viên đó đã học được rằng phải đến cuộc hẹn đúng giờ.
- 做 一个 业务员 , 首先 要 有 良好 的 态度
- Làm một nhân viên nghiệp vụ, trước tiên bạn phải có một thái độ tốt.
- 讲 业务水平 他 不如 你
- Nói về trình độ nghiệp vụ, anh ấy không bằng bạn.
- 你 先 熟悉 熟悉 这里 吧 !
- Cậu trước tiên làm quen ở đây nhé.
- 熟悉 民情
- quen thuộc với dân tình.
- 熟悉 国情
- hiểu rõ tình hình trong nước; am tường tình hình trong nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 熟悉业务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熟悉业务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
务›
悉›
熟›