Hán tự: 然
Đọc nhanh: 然 (nhiên). Ý nghĩa là: đúng; không sai, như vậy; như thế; thế này; như thế kia, nhưng; song. Ví dụ : - 他说的话,大家都以为然。 Lời anh ấy nói, mọi người đều cho là đúng.. - 我提出建议,他不以为然。 Tôi đưa ra đề nghị, anh ấy lại không cho là đúng.. - 这件事情不尽然。 Chuyện này không hẳn là như thế.
Ý nghĩa của 然 khi là Tính từ
✪ đúng; không sai
对;不错
- 他 说 的话 , 大家 都 以为 然
- Lời anh ấy nói, mọi người đều cho là đúng.
- 我 提出 建议 , 他 不以为然
- Tôi đưa ra đề nghị, anh ấy lại không cho là đúng.
Ý nghĩa của 然 khi là Đại từ
✪ như vậy; như thế; thế này; như thế kia
如此;这样;那样
- 这件 事情 不尽然
- Chuyện này không hẳn là như thế.
- 事情 不尽然 如此 简单
- Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.
Ý nghĩa của 然 khi là Liên từ
✪ nhưng; song
然而
- 此事 虽小 , 然亦 不可 忽视
- Việc này tuy nhỏ, nhưng cũng không thể coi thường.
- 天气 很 冷 , 然 我们 出去玩
- Thời tiết rất lạnh, nhưng chúng tôi vẫn đi chơi.
Ý nghĩa của 然 khi là Hậu tố
✪ dùng sau phó từ hoặc hình dung từ để làm rõ thêm
副词或形容词后缀
- 天 忽然 下起 了 雨
- Trời bỗng nhiên đổ mưa.
- 他 突然 出现 了
- Anh ấy đột nhiên xuất hiện.
- 这个 计划 显然 不 可行
- Kế hoạch này rõ ràng là không khả thi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 然 khi là Danh từ
✪ họ Nhiên
姓
- 他 姓然
- Anh ấy họ Nhiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 然
- 他 居然 用 波阿斯 · 瓦迪 亚 的
- Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 訇然
- ầm ầm
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 他 显然 在 说 摩西
- Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.
- 林木 森然
- rừng cây rậm rạp sừng sững.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 她 忽然 哈哈大笑 起来
- Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.
- 他 突然 打了个 嚏
- Anh ấy đột nhiên hắt xì.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 不胜 憾然
- thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 他 竟然 不告而别
- Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 四野 阒然
- bốn bề đồng không vắng vẻ.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 戛然 长鸣
- tiếng chim hót véo von.
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm然›