Đọc nhanh: 结焦 (kết tiêu). Ý nghĩa là: luyện cốc.
结焦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luyện cốc
煤炭在隔绝空气的条件下加热,经过不完全燃烧,炼成焦炭的过程
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结焦
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 不结盟 政策
- chính sách không liên kết
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 大家 焦急 地 等 结果
- Mọi người lo lắng chờ kết quả.
- 结果 发现 是 烧焦 的 麻布 和 松针
- Kết quả là vải bố và lá thông bị cháy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
焦›
结›