Đọc nhanh: 焦臭味 (tiêu xú vị). Ý nghĩa là: khét.
焦臭味 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦臭味
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 那股 臭味 让 人 反胃
- Mùi hôi đó khiến người ta buồn nôn.
- 臭味儿
- Con cá này thối rồi không thể ăn được.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 他 讨厌 腥臭 的 味道
- Anh ấy ghét mùi tanh hôi.
- 这 股 臭味 恶心 了 居民
- Mùi ấy làm cư dân buồn nôn.
- 这 垃圾 散发 着 臭味
- Rác này tỏa ra mùi hôi.
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
焦›
臭›