Đọc nhanh: 孤焦 (cô tiêu). Ý nghĩa là: Cây nêu đứng một mình. Chỉ người thanh cao..
孤焦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cây nêu đứng một mình. Chỉ người thanh cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤焦
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 他 在 群体 中 陷入 孤立
- Anh ấy rơi vào cô độc khi ở trong tập thể.
- 他们 的 队伍 势力 孤单
- Thế lực của đôi họ rất yếu.
- 他 在 新家 感到 孤独
- Anh ấy cảm thấy cô đơn ở nhà mới.
- 他 因为 错误 被 孤立 了
- Anh ấy đã bị cô lập vì sai lầm.
- 他 姓 焦
- Anh ấy họ Tiêu.
- 他 为 这事 很 焦
- Anh ấy rất lo lắng vì chuyện này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孤›
焦›