Đọc nhanh: 烟火气 (yên hoả khí). Ý nghĩa là: khói pháo hoa.
Ý nghĩa của 烟火气 khi là Danh từ
✪ khói pháo hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟火气
- 他 按住 怒火 , 不 发脾气
- Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 看 你 这 脾气 , 动不动 就 恼火
- coi tính mày kìa, chưa chi đã nổi nóng.
- 烟气 氤氲 并 不 代表 丧尸 的 秋日
- Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.
- 严禁烟火
- cấm lửa.
- 动 烟火 ( 指 生火 做饭 )
- nhóm lửa thổi cơm
- 燃放 烟火
- đốt pháo hoa.
- 建筑工地 严禁烟火
- công trường đang xây dựng nghiêm cấm lửa
- 压不住 心头 的 火气
- không nén nổi bực tức trong lòng.
- 她 的 脾气 火爆 , 容易 发火
- Tính tình của cô ấy rất nóng nảy, dễ nổi giận.
- 演唱会 现场 气氛 太 火爆 了
- Không khí tại buổi hòa nhạc quá sôi động.
- 年轻人 火气 足 , 不怕 冷
- người trẻ tuổi thì có đầy đủ nhiệt lượng, không sợ lạnh.
- 工厂 的 烟熏 着 空气
- Khói từ nhà máy làm ảnh hưởng tới không khí.
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 山林 烟熅 雾气 浓
- Núi rừng mù mịt sương dày đặc.
- 但别 因为 烟气 损害 就 瞧不上眼
- Nhưng đừng đánh giá một ngôi nhà qua thiệt hại do khói của nó.
- 大火 产生 很多 烟
- Cháy lớn sinh ra rất nhiều khói.
- 别 抽烟 了 , 弄 得 房间 里 乌烟瘴气 的
- Đừng hút thuốc nữa, cả phòng khói mù mịt đây này.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 烟气 从 上风 刮过来
- khói bay từ hướng đầu gió lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烟火气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烟火气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
火›
烟›