Đọc nhanh: 火车头烟囱 (hoả xa đầu yên thông). Ý nghĩa là: ống khói đầu máy xe lửa.
Ý nghĩa của 火车头烟囱 khi là Danh từ
✪ ống khói đầu máy xe lửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火车头烟囱
- 我们 村 挨近 火车站
- Làng chúng tôi gần nhà ga.
- 骑 摩托车 要 戴 头盔
- Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 烟囱 的 脖 被 堵住 了
- Cổ của ống khói bị tắc rồi.
- 你 先 把 火头 压一压 , 别着急
- anh nên nén giận, đừng gấp.
- 这辆 车 五万块 出头
- Chiếc xe này hơn năm vạn đồng.
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 油灯 的 火 头儿 太小
- ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.
- 火 头儿 不到 , 饼 就 烙 不好
- độ lửa không tới nên nướng bánh không ngon.
- 车头 露 在 车库 外面
- Đầu xe hở ngoài nhà để xe.
- 他 在 车站 等 火车
- Anh ấy đang đợi tàu ở ga.
- 火车 的 车厢 很 宽敞
- Cái toa của xe lửa rất rộng rãi.
- 掉头 车
- quay xe
- 火车 终于 到达 了 车站
- Tàu hỏa cuối cùng đã đến ga.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 火车 呼啸 着 驶过 车站
- Tàu hỏa rít lên khi chạy qua ga.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 火车头 拖 着 十二个 车皮
- Đầu xe lửa kéo theo mười hai toa.
- 这 场 比赛 , 人们 看好 火车头 队
- trong trận đấu này, chúng ta có lợi thế hơn đội xe lửa.
- 这些 火车头 在 1940 年 以前 一直 在 大 西部 铁路线 上 运行
- Những đầu tàu này đã hoạt động trên tuyến đường đường sắt miền Tây lớn cho đến trước năm 1940.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火车头烟囱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火车头烟囱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm囱›
头›
火›
烟›
车›