人烟 rényān

Từ hán việt: 【nhân yên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "人烟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhân yên). Ý nghĩa là: hộ; nhà; dân cư. Ví dụ : - 。 dân cư đông đúc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 人烟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 人烟 khi là Danh từ

hộ; nhà; dân cư

指人家、住户 (烟:炊烟)

Ví dụ:
  • - 人烟稠密 rényānchóumì

    - dân cư đông đúc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人烟

  • - 油烟 yóuyān qiāng rén

    - khói dầu làm người sặc.

  • - 渺无人烟 miǎowúrényān de 荒漠 huāngmò

    - sa mạc hoang vắng

  • - zài 茫茫 mángmáng de 沙漠 shāmò 没有 méiyǒu 人烟 rényān

    - Trong sa mạc bao la không có một bóng người.

  • - 讨厌 tǎoyàn 抽烟 chōuyān de rén

    - Tôi ghét những người hút thuốc.

  • - 人烟稠密 rényānchóumì

    - nhà cửa đông đúc.

  • - 人烟稀少 rényānxīshǎo

    - người ở thưa thớt; dân cư thưa thớt.

  • - liáo 无人 wúrén yān

    - vắng tanh, không người ở.

  • - 人烟稠密 rényānchóumì

    - dân cư đông đúc.

  • - 油烟 yóuyān qiāng rén le

    - Khói dầu nghẹt thở chết người.

  • - 这种 zhèzhǒng 烟花 yānhuā ràng rén 一饱眼福 yībǎoyǎnfú

    - Loại pháo hoa này làm cho người ta mãn nhãn.

  • - 郊外 jiāowài 人烟 rényān 比较 bǐjiào 稀少 xīshǎo

    - Ngoại ô dân cư tương đối thưa thớt.

  • - 房间 fángjiān yǒu qiāng rén de 烟味 yānwèi

    - Trong phòng có mùi khói nồng nặc.

  • - 烟雾 yānwù 太多 tàiduō ràng rén 窒息 zhìxī

    - Khói quá nhiều khiến người ta ngạt thở.

  • - 商场 shāngchǎng 打烊 dǎyàng hòu 人烟 rényān lěng

    - Sau khi trung tâm thương mại đóng cửa thì rất yên tĩnh.

  • - 吸烟 xīyān yǒu 危害 wēihài 不仅仅 bùjǐnjǐn 危害 wēihài 人体 réntǐ 健康 jiànkāng 还会 háihuì duì 社会 shèhuì 产生 chǎnshēng 不良 bùliáng de 影响 yǐngxiǎng

    - Hút thuốc có hại, không chỉ gây hại cho sức khỏe con người mà còn ảnh hưởng xấu đến xã hội.

  • - 烟太 yāntài qiāng rén le 受不了 shòubùliǎo

    - Mùi khói này làm tôi ngột ngạt.

  • - zhè 两个 liǎnggè rén 臭味相投 xiùwèixiāngtóu dōu 喜欢 xǐhuan 抽烟 chōuyān

    - Mùi thối hợp nhau, hai ông này đều thích hút thuốc.

  • - 有些 yǒuxiē rén 耽于 dānyú 烟酒 yānjiǔ

    - Một số người sa vào thuốc lá rượu chè.

  • - 不食 bùshí 人间烟火 rénjiānyānhuǒ

    - không ăn thức ăn chín của trần gian.

  • - 缅因 miǎnyīn 不是 búshì dōu tǐng 人烟稀少 rényānxīshǎo de ma

    - Không phải mọi con đường ở Maine đều hoang vắng sao?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 人烟

Hình ảnh minh họa cho từ 人烟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人烟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Yān , Yīn
    • Âm hán việt: Nhân , Yên
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FWK (火田大)
    • Bảng mã:U+70DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao