Đọc nhanh: 人烟 (nhân yên). Ý nghĩa là: hộ; nhà; dân cư. Ví dụ : - 人烟稠密。 dân cư đông đúc.
Ý nghĩa của 人烟 khi là Danh từ
✪ hộ; nhà; dân cư
指人家、住户 (烟:炊烟)
- 人烟稠密
- dân cư đông đúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人烟
- 油烟 呛 人
- khói dầu làm người sặc.
- 渺无人烟 的 荒漠
- sa mạc hoang vắng
- 在 茫茫 的 大 沙漠 里 没有 人烟
- Trong sa mạc bao la không có một bóng người.
- 我 讨厌 抽烟 的 人
- Tôi ghét những người hút thuốc.
- 人烟稠密
- nhà cửa đông đúc.
- 人烟稀少
- người ở thưa thớt; dân cư thưa thớt.
- 寥 无人 烟
- vắng tanh, không người ở.
- 人烟稠密
- dân cư đông đúc.
- 油烟 呛 死 人 了
- Khói dầu nghẹt thở chết người.
- 这种 烟花 让 人 一饱眼福
- Loại pháo hoa này làm cho người ta mãn nhãn.
- 郊外 人烟 比较 稀少
- Ngoại ô dân cư tương đối thưa thớt.
- 房间 里 有 呛 人 的 烟味
- Trong phòng có mùi khói nồng nặc.
- 烟雾 太多 让 人 窒息
- Khói quá nhiều khiến người ta ngạt thở.
- 商场 打烊 后 人烟 冷
- Sau khi trung tâm thương mại đóng cửa thì rất yên tĩnh.
- 吸烟 有 危害 , 不仅仅 危害 人体 健康 , 还会 对 社会 产生 不良 的 影响
- Hút thuốc có hại, không chỉ gây hại cho sức khỏe con người mà còn ảnh hưởng xấu đến xã hội.
- 烟太 呛 人 了 , 我 受不了
- Mùi khói này làm tôi ngột ngạt.
- 这 两个 人 臭味相投 , 都 喜欢 抽烟
- Mùi thối hợp nhau, hai ông này đều thích hút thuốc.
- 有些 人 耽于 烟酒
- Một số người sa vào thuốc lá rượu chè.
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
- 缅因 不是 哪 都 挺 人烟稀少 的 吗
- Không phải mọi con đường ở Maine đều hoang vắng sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人烟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人烟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
烟›