Hán tự: 烊
Đọc nhanh: 烊 (dương). Ý nghĩa là: nóng chảy; hoà tan (vật rắn). Ví dụ : - 她是易烊千玺的狂粉。 Cô ấy là một fan cuồng của Dịch Dương Thiên Tỉ.. - 餐厅在半小时前就打烊了 Nhà hàng đã đóng cửa nửa giờ trước.
Ý nghĩa của 烊 khi là Động từ
✪ nóng chảy; hoà tan (vật rắn)
熔化;溶化
- 她 是 易 烊 千玺 的 狂粉
- Cô ấy là một fan cuồng của Dịch Dương Thiên Tỉ.
- 餐厅 在 半小时 前 就 打烊 了
- Nhà hàng đã đóng cửa nửa giờ trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烊
- 餐厅 在 半小时 前 就 打烊 了
- Nhà hàng đã đóng cửa nửa giờ trước.
- 餐馆 今天 打烊 了
- Nhà hàng hôm nay đã đóng cửa.
- 商场 打烊 后 人烟 冷
- Sau khi trung tâm thương mại đóng cửa thì rất yên tĩnh.
- 她 是 易 烊 千玺 的 狂粉
- Cô ấy là một fan cuồng của Dịch Dương Thiên Tỉ.
- 这 酒馆 的 打烊 时间 是 十一点
- Quán rượu đóng cửa lúc mười một giờ.
- 他 在 酒馆 里 待 到 打烊
- Anh ấy ở lại quán rượu cho đến khi đóng cửa.
- 所有 商店 都 将要 打烊 了
- Tất cả các cửa hàng sắp đóng cửa.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烊›