yáng

Từ hán việt: 【dương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dương). Ý nghĩa là: nóng chảy; hoà tan (vật rắn). Ví dụ : - 。 Cô ấy là một fan cuồng của Dịch Dương Thiên Tỉ.. - Nhà hàng đã đóng cửa nửa giờ trước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nóng chảy; hoà tan (vật rắn)

熔化;溶化

Ví dụ:
  • - shì yáng 千玺 qiānxǐ de 狂粉 kuángfěn

    - Cô ấy là một fan cuồng của Dịch Dương Thiên Tỉ.

  • - 餐厅 cāntīng zài 半小时 bànxiǎoshí qián jiù 打烊 dǎyàng le

    - Nhà hàng đã đóng cửa nửa giờ trước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 餐厅 cāntīng zài 半小时 bànxiǎoshí qián jiù 打烊 dǎyàng le

    - Nhà hàng đã đóng cửa nửa giờ trước.

  • - 餐馆 cānguǎn 今天 jīntiān 打烊 dǎyàng le

    - Nhà hàng hôm nay đã đóng cửa.

  • - 商场 shāngchǎng 打烊 dǎyàng hòu 人烟 rényān lěng

    - Sau khi trung tâm thương mại đóng cửa thì rất yên tĩnh.

  • - shì yáng 千玺 qiānxǐ de 狂粉 kuángfěn

    - Cô ấy là một fan cuồng của Dịch Dương Thiên Tỉ.

  • - zhè 酒馆 jiǔguǎn de 打烊 dǎyàng 时间 shíjiān shì 十一点 shíyìdiǎn

    - Quán rượu đóng cửa lúc mười một giờ.

  • - zài 酒馆 jiǔguǎn dài dào 打烊 dǎyàng

    - Anh ấy ở lại quán rượu cho đến khi đóng cửa.

  • - 所有 suǒyǒu 商店 shāngdiàn dōu 将要 jiāngyào 打烊 dǎyàng le

    - Tất cả các cửa hàng sắp đóng cửa.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 烊

Hình ảnh minh họa cho từ 烊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:丶ノノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FTQ (火廿手)
    • Bảng mã:U+70CA
    • Tần suất sử dụng:Thấp