áng

Từ hán việt: 【ngang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngang). Ý nghĩa là: ta; tôi, ngẩng (đầu); ngỏng, họ Ngang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Đại từ

ta; tôi

ngẩng (đầu); ngỏng

同'昂'

họ Ngang

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - áng 我友 wǒyǒu dào 这里 zhèlǐ

    - Tôi đợi bạn của tôi đến đây.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 卬

Hình ảnh minh họa cho từ 卬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+2 nét)
    • Pinyin: áng , Yǎng
    • Âm hán việt: Ngang
    • Nét bút:ノフフ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVSL (竹女尸中)
    • Bảng mã:U+536C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp