Hán tự: 炖
Đọc nhanh: 炖 (đôn.đốn). Ý nghĩa là: hầm; ninh; tiềm, chưng; chưng cách thuỷ; hâm. Ví dụ : - 肉用炖法烹饪。 Thịt được nấu bằng cách hầm.. - 我妈妈在炖骨。 Mẹ tôi đang ninh xương.. - 小心炖药的火候。 Cẩn thận nhiệt độ khi hâm thuốc.
Ý nghĩa của 炖 khi là Động từ
✪ hầm; ninh; tiềm
烹调方法,加水烧开后用文火久煮使烂熟 (多用于肉类)
- 肉用 炖法 烹饪
- Thịt được nấu bằng cách hầm.
- 我 妈妈 在 炖 骨
- Mẹ tôi đang ninh xương.
✪ chưng; chưng cách thuỷ; hâm
把东西盛在碗里,再把碗放在水里加热
- 小心 炖药 的 火候
- Cẩn thận nhiệt độ khi hâm thuốc.
- 他 懂得 炖 酒 之法
- Anh ấy biết cách hâm rượu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炖
- 我 妈妈 在 炖 骨
- Mẹ tôi đang ninh xương.
- 羊 肚子 炖汤 很 滋补
- Súp bao tử cừu rất bổ dưỡng.
- 笋鸡 适合 用来 炖汤
- Gà tơ thích hợp để hầm canh.
- 清炖鸡
- hầm gà.
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 你 尝 得出 炖肉 里 有 大蒜 味儿 吗
- Bạn có thể nếm được hương tỏi trong thịt hầm không?
- 蔬菜 炖锅 减去 真的 炖锅
- Một tagine thực vật trừ tagine thực tế.
- 瓦罐 里 装满 菜肴 , 正在 温火 炖煮
- Nồi sành đầy ắp món đang được đun trên ngọn lửa ấm
- 肉用 炖法 烹饪
- Thịt được nấu bằng cách hầm.
- 他 懂得 炖 酒 之法
- Anh ấy biết cách hâm rượu.
- 猪 蹄子 很 适合 炖汤
- Chân giò lợn rất hợp để nấu canh.
- 小心 炖药 的 火候
- Cẩn thận nhiệt độ khi hâm thuốc.
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炖›