Đọc nhanh: 清炖鸡 (thanh đôn kê). Ý nghĩa là: gà chưng.
Ý nghĩa của 清炖鸡 khi là Danh từ
✪ gà chưng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清炖鸡
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 鸡仔 太 可爱 啊 !
- Gà con đáng yêu quá đi.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 野鸡大学
- đại học chui
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 笋鸡 适合 用来 炖汤
- Gà tơ thích hợp để hầm canh.
- 清炖鸡
- hầm gà.
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 公鸡 清晨 啼叫
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 这时 空气 变得 更加 清新 了
- Lúc này không khí trở nên trong lành hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清炖鸡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清炖鸡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
炖›
鸡›