chǎo

Từ hán việt: 【sao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sao). Ý nghĩa là: xào; tráng; rang, tạo, tung, thổi phồng (tin tức, scandal...), đầu tư, đầu cơ. Ví dụ : - 。 Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.. - 。 Cô ấy đang xào thịt sợi.. - 。 Ông nội thường rang lạc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

xào; tráng; rang

烹调方法,把食物放在锅里加热并随时翻动使熟,炒菜时要先放些油

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma zài 厨房 chúfáng 炒青菜 chǎoqīngcài

    - Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.

  • - 正在 zhèngzài chǎo 肉丝 ròusī ér

    - Cô ấy đang xào thịt sợi.

  • - 爷爷 yéye cháng chǎo 花生米 huāshēngmǐ

    - Ông nội thường rang lạc.

  • - 他学 tāxué zhe 炒鸡蛋 chǎojīdàn ne

    - Anh ấy đang học cách tráng trứng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

tạo, tung, thổi phồng (tin tức, scandal...)

为了扩大影响,通过媒体上反复地夸张地宣传。

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 拼命 pīnmìng chǎo 这个 zhègè 新闻 xīnwén

    - Họ ra sức thổi phồng tin tức này.

  • - 公司 gōngsī zài chǎo 这个 zhègè xīn 产品 chǎnpǐn

    - Công ty đang thổi phồng sản phẩm mới này.

  • - lǎo shì chǎo 自己 zìjǐ de 成就 chéngjiù

    - Anh ấy luôn thổi phồng thành tựu của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đầu tư, đầu cơ

为了赚钱,短时间内买进卖出一种东西

Ví dụ:
  • - yīn 炒股票 chǎogǔpiào 损失 sǔnshī le de 财产 cáichǎn

    - Anh ta bị mất tài sản do đầu tư chứng khoán.

  • - 专门 zhuānmén 炒股票 chǎogǔpiào 赚钱 zhuànqián

    - Anh ấy chuyên đầu tư cổ phiếu kiếm tiền.

  • - 有人 yǒurén chǎo 房子 fángzi 发了 fāle cái

    - Có người đầu tư nhà đất phát tài.

  • - 喜欢 xǐhuan chǎo 黄金 huángjīn 获利 huòlì

    - Cô ấy thích đầu tư vàng thu lợi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

sa thải, đuổi

老板或者单位不再用员工

Ví dụ:
  • - bèi 老板 lǎobǎn 炒鱿鱼 chǎoyóuyú le

    - Anh ấy bị ông chủ sa thải rồi.

  • - 公司 gōngsī gěi chǎo le

    - Công ty đã đuổi việc anh ấy.

  • - 不幸 bùxìng bèi chǎo diào le

    - Cô ấy không may bị sa thải.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妈妈 māma zài 厨房 chúfáng 炒青菜 chǎoqīngcài

    - Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.

  • - xiǎo 茄子 qiézi 适合 shìhé 炒菜 chǎocài

    - Cà tím nhỏ thích hợp để xào.

  • - 厨师 chúshī zài 食堂 shítáng 炒菜 chǎocài

    - Đầu bếp xào rau ở nhà ăn

  • - 公司 gōngsī gěi chǎo le

    - Công ty đã đuổi việc anh ấy.

  • - 小时候 xiǎoshíhou duì 鸡蛋 jīdàn 情有独钟 qíngyǒudúzhōng zhǔ 鸡蛋 jīdàn 炒鸡蛋 chǎojīdàn dùn 鸡蛋 jīdàn dōu 百吃 bǎichī 不厌 bùyàn

    - Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng

  • - 我用 wǒyòng 菜籽油 càizǐyóu 炒菜 chǎocài

    - Tôi dùng dầu hoa cải để xào rau.

  • - 炒锅 chǎoguō 当啷 dānglāng 一声 yīshēng diào zài 石头 shítou 地板 dìbǎn shàng

    - Cô ấy đánh rơi chiếc chảo đúng một tiếng lách cách lên sàn gạch đá.

  • - 妈妈 māma zuò le 盒饭 héfàn cài shì chǎo 泡菜 pàocài

    - Mẹ làm cặp lồng đựng cơm, rau có món kim chi chiên.

  • - 这盘 zhèpán 炒饭 chǎofàn hěn 好吃 hǎochī

    - Đĩa cơm rang này rất ngon.

  • - 辣子 làzi chǎo 鸡丁 jīdīng

    - Món thịt gà thái hạt lựu sào ớt.

  • - zhè 肉片 ròupiàn 炒得 chǎodé hěn nèn

    - Miếng thịt này xào mềm quá.

  • - 炒菜 chǎocài shí zài 饶点 ráodiǎn yán

    - Khi xào rau hãy cho thêm chút muối.

  • - hāo chǎo 腊肉 làròu

    - rau cần xào thịt heo

  • - ǒu 可以 kěyǐ chǎo 或者 huòzhě 煮汤 zhǔtāng

    - Ngó sen có thể xào hoặc nấu canh.

  • - 爷爷 yéye cháng chǎo 花生米 huāshēngmǐ

    - Ông nội thường rang lạc.

  • - guō 同学 tóngxué 一边 yībiān kàn 小人书 xiǎorénshū 一边 yībiān chī 炒粉 chǎofěn

    - Bạn học Quách một bên đọc truyện tranh một bên ăn mì xào.

  • - 一卖 yīmài 炒腰花 chǎoyāohuā

    - Món cật heo xào.

  • - 蒜薹 suàntái 炒肉 chǎoròu hěn 美味 měiwèi

    - Ngồng tỏi xào thịt rất ngon.

  • - 正在 zhèngzài 厨房 chúfáng 炒菜 chǎocài

    - Anh ấy đang xào thức ăn trong bếp.

  • - ài chī 香菇 xiānggū chǎo 肉片 ròupiàn

    - Tôi thích ăn thịt xào nấm hương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 炒

Hình ảnh minh họa cho từ 炒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
    • Pinyin: Chǎo
    • Âm hán việt: Sao
    • Nét bút:丶ノノ丶丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FFH (火火竹)
    • Bảng mã:U+7092
    • Tần suất sử dụng:Cao