Hán tự: 炒
Đọc nhanh: 炒 (sao). Ý nghĩa là: xào; tráng; rang, tạo, tung, thổi phồng (tin tức, scandal...), đầu tư, đầu cơ. Ví dụ : - 妈妈在厨房炒青菜。 Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.. - 她正在炒肉丝儿。 Cô ấy đang xào thịt sợi.. - 爷爷常炒花生米。 Ông nội thường rang lạc.
Ý nghĩa của 炒 khi là Động từ
✪ xào; tráng; rang
烹调方法,把食物放在锅里加热并随时翻动使熟,炒菜时要先放些油
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 她 正在 炒 肉丝 儿
- Cô ấy đang xào thịt sợi.
- 爷爷 常 炒 花生米
- Ông nội thường rang lạc.
- 他学 着 炒鸡蛋 呢
- Anh ấy đang học cách tráng trứng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ tạo, tung, thổi phồng (tin tức, scandal...)
为了扩大影响,通过媒体上反复地夸张地宣传。
- 他们 拼命 炒 这个 新闻
- Họ ra sức thổi phồng tin tức này.
- 公司 在 炒 这个 新 产品
- Công ty đang thổi phồng sản phẩm mới này.
- 他 老 是 炒 自己 的 成就
- Anh ấy luôn thổi phồng thành tựu của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đầu tư, đầu cơ
为了赚钱,短时间内买进卖出一种东西
- 他 因 炒股票 损失 了 他 的 财产
- Anh ta bị mất tài sản do đầu tư chứng khoán.
- 他 专门 炒股票 赚钱
- Anh ấy chuyên đầu tư cổ phiếu kiếm tiền.
- 有人 炒 房子 发了 财
- Có người đầu tư nhà đất phát tài.
- 她 喜欢 炒 黄金 获利
- Cô ấy thích đầu tư vàng thu lợi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ sa thải, đuổi
老板或者单位不再用员工
- 他 被 老板 炒鱿鱼 了
- Anh ấy bị ông chủ sa thải rồi.
- 公司 把 他 给 炒 了
- Công ty đã đuổi việc anh ấy.
- 她 不幸 被 炒 掉 了
- Cô ấy không may bị sa thải.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炒
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 小 茄子 适合 炒菜
- Cà tím nhỏ thích hợp để xào.
- 厨师 在 食堂 炒菜
- Đầu bếp xào rau ở nhà ăn
- 公司 把 他 给 炒 了
- Công ty đã đuổi việc anh ấy.
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 我用 菜籽油 炒菜
- Tôi dùng dầu hoa cải để xào rau.
- 她 把 炒锅 当啷 一声 掉 在 石头 地板 上
- Cô ấy đánh rơi chiếc chảo đúng một tiếng lách cách lên sàn gạch đá.
- 妈妈 做 了 盒饭 , 菜 是 炒 泡菜
- Mẹ làm cặp lồng đựng cơm, rau có món kim chi chiên.
- 这盘 炒饭 很 好吃
- Đĩa cơm rang này rất ngon.
- 辣子 炒 鸡丁
- Món thịt gà thái hạt lựu sào ớt.
- 这 肉片 炒得 很 嫩
- Miếng thịt này xào mềm quá.
- 炒菜 时 再 饶点 盐
- Khi xào rau hãy cho thêm chút muối.
- 藜 蒿 炒 腊肉
- rau cần xào thịt heo
- 藕 可以 炒 或者 煮汤
- Ngó sen có thể xào hoặc nấu canh.
- 爷爷 常 炒 花生米
- Ông nội thường rang lạc.
- 郭 同学 一边 看 小人书 一边 吃 炒粉
- Bạn học Quách một bên đọc truyện tranh một bên ăn mì xào.
- 一卖 炒腰花
- Món cật heo xào.
- 蒜薹 炒肉 很 美味
- Ngồng tỏi xào thịt rất ngon.
- 他 正在 厨房 里 炒菜
- Anh ấy đang xào thức ăn trong bếp.
- 我 爱 吃 香菇 炒 肉片
- Tôi thích ăn thịt xào nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炒›