Hán tự: 灾
Đọc nhanh: 灾 (trại.tai). Ý nghĩa là: tai hoạ; thảm họa; tai nạn; tai, điều không may; bất hạnh. Ví dụ : - 地震是巨大的灾害。 Động đất là thảm họa lớn.. - 洪水带来严重灾害。 Lũ lụt mang đến thảm họa nghiêm trọng.. - 她的人生充满灾。 Cuộc đời của cô ấy đầy bất hạnh.
Ý nghĩa của 灾 khi là Danh từ
✪ tai hoạ; thảm họa; tai nạn; tai
灾害
- 地震 是 巨大 的 灾害
- Động đất là thảm họa lớn.
- 洪水 带来 严重 灾害
- Lũ lụt mang đến thảm họa nghiêm trọng.
✪ điều không may; bất hạnh
个人遭遇的不幸
- 她 的 人生 充满 灾
- Cuộc đời của cô ấy đầy bất hạnh.
- 爷爷 难逃 这场 灾
- Ông tôi không thể tránh khỏi điều không may này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灾
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 灾区 告急
- vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.
- 次生 灾害
- tai hại gián tiếp.
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 抚慰 灾民
- thăm hỏi nạn dân thiên tai.
- 政府 努力 安抚 灾民
- Chính phủ nỗ lực an ủi người dân bị nạn.
- 左眼 跳主财 , 右眼 跳主灾
- Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.
- 回禄之灾
- hoả hoạn
- 政府 妥善安置 灾民
- Chính phủ thu xếp người dân tị nạn một cách thỏa đáng.
- 援救 灾民
- cứu giúp dân bị nạn.
- 慰问 灾区 人民
- thăm hỏi nhân dân vùng bị thiên tai.
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 遇 火灾 时 按 下 此钮
- Nhấn nút này khi xảy ra hoả hoạn.
- 开仓 赈灾
- mở kho cứu trợ thiên tai.
- 支援灾区
- chi viện cho vùng bị nạn.
- 我们 志愿 去 支援灾区
- Chúng tôi tình nguyện đi hỗ trợ khu vực thiên tai.
- 志愿者 深入 灾区 救援
- Tình nguyện viên đi sâu vào vùng bị thiên tai để cứu trợ.
- 匀出 一部分 粮食 支援灾区
- Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.
- 按排 运力 , 抢运 救灾物资
- sắp xếp vận chuyển lực lượng, tranh thủ vận chuyển vật tư cứu nạn.
- 他 是 这次 灾难 中 唯一 活 下来 的 人
- Anh ấy là người duy nhất sống sót sau thảm họa này
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灾›