Đọc nhanh: 祛邪除灾 (khư tà trừ tai). Ý nghĩa là: xua đuổi ma quỷ để ngăn chặn tai họa (thành ngữ).
Ý nghĩa của 祛邪除灾 khi là Thành ngữ
✪ xua đuổi ma quỷ để ngăn chặn tai họa (thành ngữ)
to drive away demons to prevent calamity (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祛邪除灾
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 铲除 祸根
- trừ tai vạ; trừ mầm tai hoạ
- 刀兵 之灾
- hoạ chiến tranh; hoạ binh đao
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 拔除 野草
- nhổ cỏ dại
- 有 一个 还 擦 除臭剂
- Một trong số họ mặc chất khử mùi.
- 次生 灾害
- tai hại gián tiếp.
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 攘除 奸邪
- trừ bỏ gian tà.
- 驱除 邪祟
- xua đuổi tà ma.
- 消除 天灾 的 影响
- Loại bỏ ảnh hưởng của thiên tai.
- 计划 免除 了 灾难 的 风险
- Kế hoạch đã giảm thiểu rủi ro thảm họa.
- 在 我 的 地方 , 这样 做 可以 辟邪 消灾
- Ở chỗ tôi làm như vậy có thể xua đuổi tà ma , cầu điềm lành
- 体内 邪要 及时 清除
- Phải kịp thời loại bỏ các tà khí trong cơ thể.
- 她 的 回答 未能 消除 我 的 疑惑
- Câu trả lời của cô ấy không thể xóa tan nghi ngờ của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 祛邪除灾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祛邪除灾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灾›
祛›
邪›
除›