Đọc nhanh: 灾限 (tai hạn). Ý nghĩa là: tai hạn.
Ý nghĩa của 灾限 khi là Danh từ
✪ tai hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灾限
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 刀兵 之灾
- hoạ chiến tranh; hoạ binh đao
- 灾区 告急
- vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.
- 次生 灾害
- tai hại gián tiếp.
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 抚慰 灾民
- thăm hỏi nạn dân thiên tai.
- 政府 努力 安抚 灾民
- Chính phủ nỗ lực an ủi người dân bị nạn.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 左眼 跳主财 , 右眼 跳主灾
- Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.
- 回禄之灾
- hoả hoạn
- 政府 妥善安置 灾民
- Chính phủ thu xếp người dân tị nạn một cách thỏa đáng.
- 援救 灾民
- cứu giúp dân bị nạn.
- 只 限于 那些 基于 理想主义 的
- Chúng tôi đã thề với những người dựa trên chủ nghĩa duy tâm.
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 慰问 灾区 人民
- thăm hỏi nhân dân vùng bị thiên tai.
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 限期 已满
- thời hạn đã hết
- 遇 火灾 时 按 下 此钮
- Nhấn nút này khi xảy ra hoả hoạn.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灾限
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灾限 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灾›
限›