Hán tự: 亡
Đọc nhanh: 亡 (vong). Ý nghĩa là: trốn chạy; trốn, mất; lạc, chết; vong. Ví dụ : - 敌人开始亡逃了。 Kẻ địch bắt đầu chạy trốn rồi.. - 他匆忙地亡走了。 Anh ấy vội vàng trốn đi rồi.. - 她亡了快乐。 Cô ấy mất đi sự vui vẻ.
Ý nghĩa của 亡 khi là Động từ
✪ trốn chạy; trốn
逃跑
- 敌人 开始 亡 逃 了
- Kẻ địch bắt đầu chạy trốn rồi.
- 他 匆忙 地亡 走 了
- Anh ấy vội vàng trốn đi rồi.
✪ mất; lạc
失去
- 她 亡 了 快乐
- Cô ấy mất đi sự vui vẻ.
- 他亡 了 信心
- Anh ấy mất đi sự tự tin.
✪ chết; vong
死
- 家破人亡
- Tan cửa nát nhà.
- 小狗 突然 亡掉
- Con chó nhỏ đột nhiên chết.
✪ diệt vong; tiêu diệt
灭亡
- 王朝 最终 灭亡
- Vương triều cuối cùng cũng bị diệt vong.
- 这个 国家 已亡
- Nước này đã bị tiêu diệt.
Ý nghĩa của 亡 khi là Tính từ
✪ đã mất; đã chết; quá cố; đã qua đời
死去的
- 那 是 亡者 的 遗物
- Đó là di vật của người quá cố.
- 他 亡故 了
- Anh ấy qua đời rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亡
- 民族 危亡 的 时刻
- Giờ phút dân tộc lâm nguy
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 悼亡
- thương tiếc vợ chết
- 悼念 亡友
- thương nhớ bạn quá cố
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề
- 她 亡 了 快乐
- Cô ấy mất đi sự vui vẻ.
- 伤亡 甚众
- thương vong rất nhiều.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề.
- 敌人 伤亡 殆尽
- bọn địch thương vong gần hết.
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 溘逝 ( 称人 死亡 )
- người chết.
- 濒于 死亡
- chết đến nơi rồi
- 阽 于 死亡
- lâm vào chỗ chết
- 死亡 断气
- chết; tắt thở
- 他 濒临 死亡
- Anh ấy gần như sắp chết.
- 长眠 ( 指 死亡 )
- giấc ngủ nghìn thu.
- 其一 是 死亡
- Đầu tiên là chết.
- 六个月 前 在 普利茅斯 郡 死亡
- Được tìm thấy đã chết ở hạt Plymouth khoảng sáu tháng trước.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亡›