Đọc nhanh: 覆灭 (phú diệt). Ý nghĩa là: huỷ diệt; bị tiêu diệt; tan vỡ. Ví dụ : - 全军覆灭 toàn bộ quân bị tiêu diệt
Ý nghĩa của 覆灭 khi là Động từ
✪ huỷ diệt; bị tiêu diệt; tan vỡ
全部被消灭
- 全军覆灭
- toàn bộ quân bị tiêu diệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 覆灭
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 尘埃 覆盖 了 桌面
- Bụi phủ kín mặt bàn.
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 我以 克莱斯勒 的 力量 消灭 你
- Sức mạnh của Chrysler bắt buộc bạn!
- 灭火 沙
- lấy cát để dập lửa.
- 二 万万 棵 树 覆盖 了 山谷
- Hai trăm triệu cây xanh phủ kín thung lũng.
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 她 很快 覆 了 健康
- Cô ấy đã hồi phục sức khỏe rất nhanh.
- 夜间 翻覆 不 成眠
- suốt đêm trằn trọc không ngủ.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 政府 努力 消灭 贫困
- Chính phủ cố gắng xóa bỏ nghèo đói.
- 电网 覆盖全国
- Lưới điện phủ khắp cả nước.
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 扑灭 蚊蝇
- đập ruồi muỗi.
- 灭火器
- bình chữa lửa.
- 自生自灭
- tự sinh tự diệt.
- 不可磨灭
- không thể phai mờ được.
- 全军覆灭
- toàn bộ quân bị tiêu diệt
- 消灭 敌人 是 我们 的 目标
- Tiêu diệt kẻ thù là mục tiêu của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 覆灭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 覆灭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灭›
覆›