Đọc nhanh: 灭此朝食 (diệt thử triều thực). Ý nghĩa là: diệt địch xong rồi mới ăn cơm sáng (ví với lòng căm thù giặc sâu sắc).
Ý nghĩa của 灭此朝食 khi là Thành ngữ
✪ diệt địch xong rồi mới ăn cơm sáng (ví với lòng căm thù giặc sâu sắc)
消灭了敌人以后再吃早饭 ('此'指敌人) 形容痛恨敌人,希望立刻消灭他 (语本《左传》成公二年:'余姑翦灭此而朝食')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灭此朝食
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 此城 乃 蕞 尔 之城
- Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 闻听 此言 , 铁牛 更加 寝食难安
- Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.
- 王朝 最终 灭亡
- Vương triều cuối cùng cũng bị diệt vong.
- 隋朝 灭亡 于 公元 六一 八年
- Triều Tùy sụp đổ vào năm 618.
- 郦食其 是 汉朝 的 谋士
- Lệ Thực Kỳ là mưu sĩ của triều Hán.
- 你 最 喜欢 的 食物 是 什么 ?
- Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灭此朝食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灭此朝食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朝›
此›
灭›
食›