Đọc nhanh: 漫长的 (mạn trưởng đích). Ý nghĩa là: đằng đẵng. Ví dụ : - 漫长的岁月。 năm dài tháng rộng; tháng ngày đằng đẵng.. - 漫长的岁月。 Năm tháng dài đằng đẵng.. - 漫长的河流。 Dòng sông dài dằng dặc.
Ý nghĩa của 漫长的 khi là Tính từ
✪ đằng đẵng
- 漫长 的 岁月
- năm dài tháng rộng; tháng ngày đằng đẵng.
- 漫长 的 岁月
- Năm tháng dài đằng đẵng.
- 漫长 的 河流
- Dòng sông dài dằng dặc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫长的
- 嫡长子 ( 妻子 所生 的 长子 )
- con trai trưởng; con trưởng vợ cả
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 漫长 的 河流
- Dòng sông dài dằng dặc.
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 漫长 的 岁月
- Năm tháng dài đằng đẵng.
- 漫长 的 旅途 让 人 疲惫
- Chuyến đi dài dặc khiến người ta mệt mỏi.
- 这是 一个 漫长 的 暑假
- Đây là một kỳ nghỉ hè dài.
- 成长 是 一段 漫长 的 旅程
- Trưởng thành là một hành trình dài.
- 漫长 的 岁月
- năm dài tháng rộng; tháng ngày đằng đẵng.
- 她 坐在 她 丈夫 的 身边 度过 一个 漫漫长夜
- Cô ấy đã trải qua một đêm dài đằng đẵng ngồi cạnh chồng mình.
- 漫长 的 黑夜 终于 过去
- Đêm dài dằng dặc cuối cùng cũng qua đi.
- 漫长 的 等待 终于 结束 了
- Sự chờ đợi lâu cuối cùng cũng kết thúc.
- 学习 是 漫长 的 道路
- Học tập là con đường dài dằng dặc.
- 这是 漫漫 长路 的 第一步
- Đây là bước đầu tiên trên một chặng đường dài đằng đẵng.
- 这是 漫长 的 过程
- Đây là quá trình dài đằng đẵng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漫长的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漫长的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm漫›
的›
长›