演唱会 yǎnchàng huì

Từ hán việt: 【diễn xướng hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "演唱会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diễn xướng hội). Ý nghĩa là: buổi hòa nhạc; buổi concert; nhạc hội. Ví dụ : - 。 Đây là một buổi hòa nhạc độc đáo.

Từ vựng: HSK 3 Về Giới Showbiz

Xem ý nghĩa và ví dụ của 演唱会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 演唱会 khi là Danh từ

buổi hòa nhạc; buổi concert; nhạc hội

一种以演唱为主,带有简单舞蹈动作的表演形式

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一场 yīchǎng 别开生面 biékāishēngmiàn de 演唱会 yǎnchànghuì

    - Đây là một buổi hòa nhạc độc đáo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演唱会

  • - zài 会演 huìyǎn zhōng 剧种 jùzhǒng 百花齐放 bǎihuāqífàng 极尽 jíjìn 推陈出新 tuīchénchūxīn de 能事 néngshì

    - trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.

  • - 文艺会演 wényìhuìyǎn

    - hội diễn văn nghệ

  • - 演唱会 yǎnchànghuì 座无虚席 zuòwúxūxí

    - Buổi hòa nhạc chật kín chỗ ngồi.

  • - de 演唱艺术 yǎnchàngyìshù 受到 shòudào le 赞赏 zànshǎng

    - Nghệ thuật biểu diễn của cô ấy được khen ngợi.

  • - 演唱会 yǎnchànghuì

    - buổi hòa nhạc.

  • - 那位 nàwèi 演唱者 yǎnchàngzhě de 姐姐 jiějie yòng 钢琴 gāngqín gěi 伴奏 bànzòu

    - Chị gái của ca sĩ đó đang đệm đàn piano cho cô ấy.

  • - 巡回演唱 xúnhuíyǎnchàng huì

    - Chuyến lưu diễn nhiều nơi

  • - huì chàng zhè 首歌 shǒugē ma

    - Bạn có biết hát bài hát này không?

  • - 我会 wǒhuì qǐng 一个 yígè 四重奏 sìchóngzòu 或者 huòzhě 独奏 dúzòu wèi 我们 wǒmen 演出 yǎnchū

    - Tôi sẽ thuê một nhóm tứ tấu hoặc một nghệ sĩ độc tấu

  • - 偶像 ǒuxiàng de 演唱会 yǎnchànghuì 太棒了 tàibàngle

    - Buổi hòa nhạc của thần tượng thật tuyệt vời!

  • - 演唱会 yǎnchànghuì de 场面 chǎngmiàn 火爆 huǒbào

    - Cảnh tượng buổi hòa nhạc rất sôi động.

  • - 演唱会 yǎnchànghuì 现场 xiànchǎng 气氛 qìfēn tài 火爆 huǒbào le

    - Không khí tại buổi hòa nhạc quá sôi động.

  • - 演唱会 yǎnchànghuì de 场面 chǎngmiàn 非常 fēicháng 宏伟 hóngwěi

    - Cảnh tượng buổi hòa nhạc rất hoành tráng.

  • - 这是 zhèshì 一场 yīchǎng 别开生面 biékāishēngmiàn de 演唱会 yǎnchànghuì

    - Đây là một buổi hòa nhạc độc đáo.

  • - 这是 zhèshì 一场 yīchǎng 大型 dàxíng 演唱会 yǎnchànghuì

    - Đây là một buổi hòa nhạc lớn.

  • - 人们 rénmen zài 演唱会 yǎnchànghuì shàng 拥挤 yōngjǐ

    - Mọi người chen chúc tại buổi hòa nhạc.

  • - 他们 tāmen de 演唱会 yǎnchànghuì 非常 fēicháng 给力 gěilì

    - Buổi hòa nhạc của họ rất tuyệt vời.

  • - 演唱会 yǎnchànghuì 现场 xiànchǎng de 人气 rénqì hěn gāo

    - Không khí ở buổi hòa nhạc rất sôi động.

  • - zài 演唱会 yǎnchànghuì shàng 盛大 shèngdà 登场 dēngchǎng

    - Anh ấy đã có một màn mở màn hoành tráng.

  • - gāi 音箱 yīnxiāng néng 重现 chóngxiàn 演唱会 yǎnchànghuì 现场 xiànchǎng de 生动 shēngdòng de 声音 shēngyīn

    - Loa này có thể tạo nên âm thanh sống động của một buổi hòa nhạc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 演唱会

Hình ảnh minh họa cho từ 演唱会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 演唱会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Chàng
    • Âm hán việt: Xướng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RAA (口日日)
    • Bảng mã:U+5531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao