Đọc nhanh: 演唱会 (diễn xướng hội). Ý nghĩa là: buổi hòa nhạc; buổi concert; nhạc hội. Ví dụ : - 这是一场别开生面的演唱会。 Đây là một buổi hòa nhạc độc đáo.
Ý nghĩa của 演唱会 khi là Danh từ
✪ buổi hòa nhạc; buổi concert; nhạc hội
一种以演唱为主,带有简单舞蹈动作的表演形式
- 这是 一场 别开生面 的 演唱会
- Đây là một buổi hòa nhạc độc đáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演唱会
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 文艺会演
- hội diễn văn nghệ
- 演唱会 座无虚席
- Buổi hòa nhạc chật kín chỗ ngồi.
- 她 的 演唱艺术 受到 了 赞赏
- Nghệ thuật biểu diễn của cô ấy được khen ngợi.
- 演唱会
- buổi hòa nhạc.
- 那位 演唱者 的 姐姐 用 钢琴 给 她 伴奏
- Chị gái của ca sĩ đó đang đệm đàn piano cho cô ấy.
- 巡回演唱 会
- Chuyến lưu diễn nhiều nơi
- 你 会 唱 这 首歌 吗 ?
- Bạn có biết hát bài hát này không?
- 我会 请 一个 四重奏 或者 独奏 为 我们 演出
- Tôi sẽ thuê một nhóm tứ tấu hoặc một nghệ sĩ độc tấu
- 偶像 的 演唱会 太棒了 !
- Buổi hòa nhạc của thần tượng thật tuyệt vời!
- 演唱会 的 场面 火爆
- Cảnh tượng buổi hòa nhạc rất sôi động.
- 演唱会 现场 气氛 太 火爆 了
- Không khí tại buổi hòa nhạc quá sôi động.
- 演唱会 的 场面 非常 宏伟
- Cảnh tượng buổi hòa nhạc rất hoành tráng.
- 这是 一场 别开生面 的 演唱会
- Đây là một buổi hòa nhạc độc đáo.
- 这是 一场 大型 演唱会
- Đây là một buổi hòa nhạc lớn.
- 人们 在 演唱会 上 拥挤
- Mọi người chen chúc tại buổi hòa nhạc.
- 他们 的 演唱会 非常 给力
- Buổi hòa nhạc của họ rất tuyệt vời.
- 演唱会 现场 的 人气 很 高
- Không khí ở buổi hòa nhạc rất sôi động.
- 他 在 演唱会 上 盛大 登场
- Anh ấy đã có một màn mở màn hoành tráng.
- 该 音箱 能 重现 演唱会 现场 的 生动 的 声音
- Loa này có thể tạo nên âm thanh sống động của một buổi hòa nhạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 演唱会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 演唱会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
唱›
演›