yǎn

Từ hán việt: 【diễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diễn). Ý nghĩa là: diễn biến; biến hoá; thay đổi, Nói, diễn, suy luận, luyện tập (học tập, tính toán). Ví dụ : - 。 Xã hội luôn luôn diễn biến phát triển.. - Diễn thuyết. - Anh ấy chỉ đang diễn kịch thôi, bạn đừng coi là thật

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

diễn biến; biến hoá; thay đổi

演变;演化

Ví dụ:
  • - 社会 shèhuì 一直 yìzhí zài 演变 yǎnbiàn 发展 fāzhǎn

    - Xã hội luôn luôn diễn biến phát triển.

Nói, diễn

发挥

Ví dụ:
  • - 演讲 yǎnjiǎng

    - Diễn thuyết

  • - 只是 zhǐshì zài 演戏 yǎnxì 别当真 biédàngzhēn

    - Anh ấy chỉ đang diễn kịch thôi, bạn đừng coi là thật

  • - 努力 nǔlì 角色 juésè yǎn hǎo

    - Cô ấy cố gắng diễn tốt vai diễn.

  • - yào 情感 qínggǎn 演出 yǎnchū lái

    - Bạn phải diễn đạt được cảm xúc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

suy luận, luyện tập (học tập, tính toán)

依照程式 (练习或计算)

Ví dụ:
  • - 演算 yǎnsuàn

    - Tính theo công thức.

  • - 演兵场 yǎnbīngchǎng

    - Bãi thao luyện quân ngũ

  • - 仔细 zǐxì yǎn 舞步 wǔbù

    - Cô ấy luyện tập các bước nhảy.

  • - 我们 wǒmen 不断 bùduàn yǎn 流程 liúchéng

    - Chúng tôi không ngừng suy luận các bước trong quy trình.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

biểu diễn

当众表演技艺

Ví dụ:
  • - 演过 yǎnguò 白毛女 báimáonǚ

    - cô ta từng diễn vỡ Bạch Mao Nữ

  • - 当众 dāngzhòng 表演 biǎoyǎn 舞蹈 wǔdǎo yǎn

    - Cô ấy biểu diễn múa trước mặt mọi người.

So sánh, Phân biệt với từ khác

表演 vs 演

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 演讲 yǎnjiǎng hěn 平板 píngbǎn

    - Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.

  • - 你演 nǐyǎn 达德利 dádélì · 摩尔 móěr 科可真 kēkězhēn xiàng 英国 yīngguó 男演员 nányǎnyuán

    - Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore

  • - zhè shì zài 阿波罗 ābōluó 剧院 jùyuàn de 表演 biǎoyǎn 时间 shíjiān

    - Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.

  • - 另外 lìngwài 一个 yígè 夏洛克 xiàluòkè de 扮演者 bànyǎnzhě

    - Hóa ra là Shylock kia

  • - 观摩演出 guānmóyǎnchū

    - xem biểu diễn học tập lẫn nhau

  • - 知道 zhīdào céng zài 伦敦 lúndūn 表演 biǎoyǎn 哈姆雷特 hāmǔléitè ma

    - Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?

  • - 马拉松 mǎlāsōng 演说 yǎnshuō ( yīng marathon)

    - diễn thuyết kiểu Ma-ra-tông; diễn thuyết dài dòng.

  • - 那个 nàgè 演员 yǎnyuán 好帅 hǎoshuài a

    - Người diễn viên kia đẹp trai quá!

  • - 演兵场 yǎnbīngchǎng

    - Bãi thao luyện quân ngũ

  • - 表演 biǎoyǎn 歌舞 gēwǔ

    - biểu diễn ca múa

  • - shì 头号 tóuhào 演员 yǎnyuán

    - Anh ấy là diễn viên số một.

  • - de 精彩表演 jīngcǎibiǎoyǎn 令人 lìngrén 赞叹 zàntàn

    - Màn biểu diễn xuất sắc của cô ấy khiến người ta thán phục.

  • - 演员 yǎnyuán 高超 gāochāo de 演技 yǎnjì 令人 lìngrén 赞叹 zàntàn

    - kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.

  • - de 表演 biǎoyǎn 惊艳 jīngyàn le 观众 guānzhòng

    - Màn biểu diễn của cô ấy làm khán giả kinh ngạc.

  • - 你们 nǐmen yǎn 努力奋斗 nǔlìfèndòu de ǎi rén 男孩 nánhái 乐队 yuèduì

    - Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.

  • - 实弹演习 shídànyǎnxí

    - diễn tập bắn đạn thật

  • - shì 演艺界 yǎnyìjiè de 一颗 yīkē 星星 xīngxing

    - Anh ấy là một ngôi sao trong làng giải trí.

  • - 会后 huìhòu 还要 háiyào 演戏 yǎnxì qǐng kàn

    - Sau cuộc họp sẽ có một vở kịch, các bạn hãy đến xem nhé.

  • - 马上 mǎshàng jiù huì 看到 kàndào yǎn 独角戏 dújiǎoxì 不如 bùrú 搭班子 dābānzi hǎo

    - Đơn phương độc mã

  • - 他们 tāmen zài 进行 jìnxíng 一场 yīchǎng 野战 yězhàn 演习 yǎnxí

    - Họ đang tiến hành một cuộc diễn tập dã chiến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 演

Hình ảnh minh họa cho từ 演

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 演 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao