Hán tự: 演
Đọc nhanh: 演 (diễn). Ý nghĩa là: diễn biến; biến hoá; thay đổi, Nói, diễn, suy luận, luyện tập (học tập, tính toán). Ví dụ : - 社会一直在演变发展。 Xã hội luôn luôn diễn biến phát triển.. - 演讲 Diễn thuyết. - 他只是在演戏,你别当真 Anh ấy chỉ đang diễn kịch thôi, bạn đừng coi là thật
Ý nghĩa của 演 khi là Động từ
✪ diễn biến; biến hoá; thay đổi
演变;演化
- 社会 一直 在 演变 发展
- Xã hội luôn luôn diễn biến phát triển.
✪ Nói, diễn
发挥
- 演讲
- Diễn thuyết
- 他 只是 在 演戏 , 你 别当真
- Anh ấy chỉ đang diễn kịch thôi, bạn đừng coi là thật
- 她 努力 把 角色 演 好
- Cô ấy cố gắng diễn tốt vai diễn.
- 你 要 把 情感 演出 来
- Bạn phải diễn đạt được cảm xúc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ suy luận, luyện tập (học tập, tính toán)
依照程式 (练习或计算)
- 演算
- Tính theo công thức.
- 演兵场
- Bãi thao luyện quân ngũ
- 她 仔细 演 舞步
- Cô ấy luyện tập các bước nhảy.
- 我们 不断 演 流程
- Chúng tôi không ngừng suy luận các bước trong quy trình.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ biểu diễn
当众表演技艺
- 她 演过 白毛女
- cô ta từng diễn vỡ Bạch Mao Nữ
- 她 当众 表演 舞蹈 演
- Cô ấy biểu diễn múa trước mặt mọi người.
So sánh, Phân biệt 演 với từ khác
✪ 表演 vs 演
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演
- 他 的 演讲 很 平板
- Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 观摩演出
- xem biểu diễn học tập lẫn nhau
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 马拉松 演说 ( 英 marathon)
- diễn thuyết kiểu Ma-ra-tông; diễn thuyết dài dòng.
- 那个 演员 好帅 啊
- Người diễn viên kia đẹp trai quá!
- 演兵场
- Bãi thao luyện quân ngũ
- 表演 歌舞
- biểu diễn ca múa
- 他 是 头号 演员
- Anh ấy là diễn viên số một.
- 她 的 精彩表演 令人 赞叹
- Màn biểu diễn xuất sắc của cô ấy khiến người ta thán phục.
- 演员 高超 的 演技 , 令人 赞叹
- kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.
- 她 的 表演 惊艳 了 观众
- Màn biểu diễn của cô ấy làm khán giả kinh ngạc.
- 你们 演 努力奋斗 的 矮 人 男孩 乐队
- Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.
- 实弹演习
- diễn tập bắn đạn thật
- 他 是 演艺界 的 一颗 星星
- Anh ấy là một ngôi sao trong làng giải trí.
- 会后 还要 演戏 , 请 你 去 看
- Sau cuộc họp sẽ có một vở kịch, các bạn hãy đến xem nhé.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 他们 在 进行 一场 野战 演习
- Họ đang tiến hành một cuộc diễn tập dã chiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 演
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 演 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm演›