Từ hán việt: 【khát.kiệt.hạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khát.kiệt.hạt). Ý nghĩa là: khát; khát nước, đòi hỏi; khát khao; ao ước, để cho khát; khiến cho khát. Ví dụ : - 饿。 Bây giờ tôi vừa khát vừa đói.. - 。 Cả nửa ngày không uống ước, khát quá.. - 。 Cô ấy khao khát có được cuốn sách đó.

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

khát; khát nước

口干 想喝水

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài yòu yòu 饿 è

    - Bây giờ tôi vừa khát vừa đói.

  • - 半天 bàntiān méi 喝水 hēshuǐ 极了 jíle

    - Cả nửa ngày không uống ước, khát quá.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

đòi hỏi; khát khao; ao ước

迫切地

Ví dụ:
  • - 渴望 kěwàng 得到 dédào 那本书 nàběnshū

    - Cô ấy khao khát có được cuốn sách đó.

  • - 渴盼 kěpàn 家人 jiārén 团圆 tuányuán

    - Anh ta mong mỏi đoàn tụ với người nhà.

Ý nghĩa của khi là Động từ

để cho khát; khiến cho khát

使渴

Ví dụ:
  • - 一会儿 yīhuìer ràng 知道 zhīdào 珍惜 zhēnxī

    - Để anh ta khát một lúc, để anh ta biết trân trọng.

  • - 炎热 yánrè de 天气 tiānqì le 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì

    - Thời tiết nóng bức đã làm khô mảnh đất này.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Khát

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Khát.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 渴求 kěqiú 进步 jìnbù

    - khao khát tiến bộ

  • - 这个 zhègè 孤独 gūdú de 孩子 háizi 渴望 kěwàng 母亲 mǔqīn de 爱抚 àifǔ

    - Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.

  • - 渴慕 kěmù jiǔ

    - ngưỡng mộ đã từ lâu.

  • - 每个 měigè rén dōu 渴望 kěwàng 爱情 àiqíng

    - Mỗi người đều khao khát tình yêu.

  • - 我们 wǒmen 渴望 kěwàng 和平 hépíng 安定 āndìng

    - Chúng tôi mong mỏi hòa bình và ổn định.

  • - 贫民 pínmín 渴望 kěwàng 改善生活 gǎishànshēnghuó

    - Người dân nghèo khao khát cải thiện cuộc sống.

  • - 骆驼 luòtuó de 习性 xíxìng shì 耐渴 nàikě

    - Đặc tính của lạc đà là chịu được khát

  • - 骆驼 luòtuó nài 饥渴 jīkě de 能力 nénglì 很强 hěnqiáng

    - Lạc đà có khả năng chịu đói khát rất tốt.

  • - 无日 wúrì zài 渴望 kěwàng 四个 sìgè 现代化 xiàndàihuà 早日 zǎorì 实现 shíxiàn

    - ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.

  • - 黎民 límín 渴望 kěwàng 和平 hépíng

    - Dân chúng khao khát hòa bình.

  • - 渴望 kěwàng 拥有 yōngyǒu gāo 名望 míngwàng

    - Anh ấy khao khát có được danh vọng cao.

  • - 渴望 kěwàng 仕官 shìguān

    - Anh ấy khao khát làm quan.

  • - 渴望 kěwàng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 医生 yīshēng

    - Cô ấy khao khát trở thành bác sĩ.

  • - le shuǐ 之后 zhīhòu 终于 zhōngyú 解渴 jiěkě le

    - Sau khi uống nước, cơn khát của tôi cuối cùng cũng được giải tỏa.

  • - 临渴掘井 línkějuéjǐng 缓不济急 huǎnbùjìjí

    - khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.

  • - 爷爷 yéye 渴望 kěwàng 长寿 chángshòu

    - Ông nội mong muốn sống lâu.

  • - 人们 rénmen dōu 渴望 kěwàng 拥有 yōngyǒu 吉祥 jíxiáng

    - Người ta đều mong cầu sự may mắn.

  • - 渴望 kěwàng 赢得 yíngde 奖杯 jiǎngbēi

    - Anh ấy khao khát giành được chiếc cúp đó.

  • - 渴望 kěwàng 得到 dédào 幸福 xìngfú

    - Anh khao khát hạnh phúc.

  • - 这样 zhèyàng zuò 无异于 wúyìyú 饮鸩止渴 yǐnzhènzhǐkě

    - Làm vậy chẳng khác gì uống thuốc độc giải khát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 渴

Hình ảnh minh họa cho từ 渴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Hé , Jié , Kài , Kě
    • Âm hán việt: Hạt , Khát , Kiệt
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAPV (水日心女)
    • Bảng mã:U+6E34
    • Tần suất sử dụng:Cao