求知若渴 qiúzhī ruò kě

Từ hán việt: 【cầu tri nhược khát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "求知若渴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cầu tri nhược khát). Ý nghĩa là: Khát cầu tri thức.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 求知若渴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 求知若渴 khi là Thành ngữ

Khát cầu tri thức

近义词:爱才若渴、求贤若渴、求知若渴

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求知若渴

  • - 求知欲 qiúzhīyù

    - ham học hỏi.

  • - 求知 qiúzhī 精神 jīngshén

    - tinh thần ham học hỏi.

  • - 渴求 kěqiú 进步 jìnbù

    - khao khát tiến bộ

  • - 他求 tāqiú 知识 zhīshí 停歇 tíngxiē

    - Anh ấy theo đuổi kiến thức không ngừng.

  • - 佛教徒 fójiàotú 追求 zhuīqiú 般若 bōrě

    - Phật tử theo đuổi trí tuệ.

  • - 修行者 xiūxíngzhě 追求 zhuīqiú 般若 bōrě

    - Người tu hành theo đuổi bát nhã.

  • - 假若 jiǎruò 想要 xiǎngyào de shì de 办公桌 bàngōngzhuō 尽管 jǐnguǎn 拿走 názǒu hái 求之不得 qiúzhībùdé ne

    - Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!

  • - 一会儿 yīhuìer ràng 知道 zhīdào 珍惜 zhēnxī

    - Để anh ta khát một lúc, để anh ta biết trân trọng.

  • - 鄙人 bǐrén 无知 wúzhī 求教 qiújiào 一二 yīèr

    - Bỉ nhân ngu dốt, xin được chỉ dạy.

  • - 强烈 qiángliè de 求知欲 qiúzhīyù

    - nhu cầu hiểu biết mạnh mẽ.

  • - 渴望 kěwàng 知识 zhīshí 常常 chángcháng 阅读 yuèdú 书籍 shūjí

    - Cô ấy khao khát tri thức, thường đọc sách.

  • - 海内存知己 hǎinèicúnzhījǐ 天涯若比邻 tiānyáruòbǐlín

    - bốn bể có tri kỷ, chân trời như hàng xóm.

  • - 千金 qiānjīn 易得 yìdé 知音难求 zhīyīnnánqiú 为了 wèile 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì 干杯 gānbēi

    - Nghìn vàng dễ kiếm, tri âm khó tìm,vì tình bạn của chúng ta, cạn ly

  • - 结果 jiéguǒ 若何 ruòhé hái 不得而知 bùdéérzhī

    - kết quả như thế nào, vẫn chưa biết được.

  • - 若非 ruòfēi 亲身经历 qīnshēnjīnglì 岂知 qǐzhī 其中 qízhōng 甘苦 gānkǔ

    - nếu không phải bản thân đã từng trải qua, thì làm sao biết được những nỗi khổ.

  • - 甚至 shènzhì zuì 知己 zhījǐ de 朋友 péngyou 劝阻 quànzǔ 寻求 xúnqiú gèng gāo de 职位 zhíwèi

    - Ngay cả người bạn thân nhất của anh ấy cũng khuyên anh ấy không nên tìm kiếm vị trí cao hơn.

  • - 一直 yìzhí zài 趋求 qūqiú 知识 zhīshí

    - Anh ấy luôn theo đuổi tri thức.

  • - 若要人不知 ruòyàorénbùzhī 除非 chúfēi 已莫为 yǐmòwèi

    - Muốn người khác không biết, trừ phi đừng làm.

  • - 看着 kànzhe 怅然若失 chàngránruòshī de 样子 yàngzi 大家 dàjiā dōu 不知 bùzhī 如何是好 rúhéshìhǎo

    - Nhìn bộ dạng chán nản thất vọng của anh ta, mọi người thật không biết nên làm thế nào.

  • - 若要人不知 ruòyàorénbùzhī 除非己莫为 chúfēijǐmòwéi

    - Muốn người khác không biết, trừ phi mình đừng làm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 求知若渴

Hình ảnh minh họa cho từ 求知若渴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 求知若渴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Hé , Jié , Kài , Kě
    • Âm hán việt: Hạt , Khát , Kiệt
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAPV (水日心女)
    • Bảng mã:U+6E34
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Ré , Rě , Rè , Ruò
    • Âm hán việt: Nhã , Nhược
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TKR (廿大口)
    • Bảng mã:U+82E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao