Đọc nhanh: 求知若渴 (cầu tri nhược khát). Ý nghĩa là: Khát cầu tri thức.
Ý nghĩa của 求知若渴 khi là Thành ngữ
✪ Khát cầu tri thức
近义词:爱才若渴、求贤若渴、求知若渴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求知若渴
- 求知欲
- ham học hỏi.
- 求知 精神
- tinh thần ham học hỏi.
- 渴求 进步
- khao khát tiến bộ
- 他求 知识 不 停歇
- Anh ấy theo đuổi kiến thức không ngừng.
- 佛教徒 追求 般若
- Phật tử theo đuổi trí tuệ.
- 修行者 追求 般若
- Người tu hành theo đuổi bát nhã.
- 假若 她 想要 的 是 我 的 办公桌 她 尽管 拿走 我 还 求之不得 呢
- Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!
- 渴 他 一会儿 , 让 他 知道 珍惜
- Để anh ta khát một lúc, để anh ta biết trân trọng.
- 鄙人 无知 , 求教 一二
- Bỉ nhân ngu dốt, xin được chỉ dạy.
- 强烈 的 求知欲
- nhu cầu hiểu biết mạnh mẽ.
- 她 渴望 知识 , 常常 阅读 书籍
- Cô ấy khao khát tri thức, thường đọc sách.
- 海内存知己 , 天涯若比邻
- bốn bể có tri kỷ, chân trời như hàng xóm.
- 千金 易得 , 知音难求 为了 我们 的 友谊 , 干杯
- Nghìn vàng dễ kiếm, tri âm khó tìm,vì tình bạn của chúng ta, cạn ly
- 结果 若何 , 还 不得而知
- kết quả như thế nào, vẫn chưa biết được.
- 若非 亲身经历 , 岂知 其中 甘苦
- nếu không phải bản thân đã từng trải qua, thì làm sao biết được những nỗi khổ.
- 甚至 他 最 知己 的 朋友 也 劝阻 他 去 寻求 更 高 的 职位
- Ngay cả người bạn thân nhất của anh ấy cũng khuyên anh ấy không nên tìm kiếm vị trí cao hơn.
- 他 一直 在 趋求 知识
- Anh ấy luôn theo đuổi tri thức.
- 若要人不知 , 除非 已莫为
- Muốn người khác không biết, trừ phi đừng làm.
- 看着 他 那 怅然若失 的 样子 大家 都 不知 如何是好
- Nhìn bộ dạng chán nản thất vọng của anh ta, mọi người thật không biết nên làm thế nào.
- 若要人不知 , 除非己莫为
- Muốn người khác không biết, trừ phi mình đừng làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 求知若渴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 求知若渴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm求›
渴›
知›
若›