Đọc nhanh: 饮鸠止渴 (ẩm cưu chỉ khát). Ý nghĩa là: uống rượu độc giải khát chỉ mong giải cơn khát trước mắt mà không để ý tới hậu hoạn về sau.
Ý nghĩa của 饮鸠止渴 khi là Thành ngữ
✪ uống rượu độc giải khát chỉ mong giải cơn khát trước mắt mà không để ý tới hậu hoạn về sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮鸠止渴
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 他 的 举止 很 粗鲁
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 爷爷 偶尔 饮酒 消愁
- Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.
- 她 流泪 不止 , 非常 伤心
- Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.
- 号哭 不止
- gào khóc không dứt
- 渴求 进步
- khao khát tiến bộ
- 叹为观止
- khen ngợi vô cùng.
- 痛饮
- Ra sức uống; mặc sức uống
- 止痛药
- thuốc giảm đau.
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 他 的 抱怨声 不止
- Anh ấy liên tục kêu ca không dứt.
- 我 现在 又 渴 又 饿
- Bây giờ tôi vừa khát vừa đói.
- 举止 流气
- cử chỉ côn đồ.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 喝 海水 不能 止渴
- Uống nước biển không thể giải khát.
- 饮鸩止渴
- uống rượu độc để giải khát (ví với việc chỉ muốn giải quyết khó khăn trước mắt mà bất chấp tai hoạ mai sau.)
- 这样 做 无异于 饮鸩止渴
- Làm vậy chẳng khác gì uống thuốc độc giải khát.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饮鸠止渴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饮鸠止渴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm止›
渴›
饮›
鸠›