温暾 wēn tūn

Từ hán việt: 【ôn đôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "温暾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ôn đôn). Ý nghĩa là: Độ ấm vừa. Ví dụ : - ,*,,。 Mùa xuân ở đây muộn hơn khoảng nửa tháng độ ẩm vừa, không nóng lắm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 温暾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 温暾 khi là Tính từ

Độ ấm vừa

温暾,是指微暖,不冷不热的意思。词语出自唐·王建《宫词》之四八。

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ 初春 chūchūn de 时节 shíjié yào wǎn 半个 bànge yuè 左右 zuǒyòu 温暾 wēntūn tūn de 凉爽 liángshuǎng hěn 燥热 zàorè

    - Mùa xuân ở đây muộn hơn khoảng nửa tháng độ ẩm vừa, không nóng lắm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温暾

  • - 那绅 nàshēn 温文尔雅 wēnwéněryǎ

    - Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.

  • - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • - shì 一个 yígè 温柔 wēnróu de 哥哥 gēge

    - Anh ấy là người anh trai dịu dàng.

  • - 橡胶 xiàngjiāo zài 高温 gāowēn 下会 xiàhuì 膨胀 péngzhàng

    - Cao su sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.

  • - 温柔敦厚 wēnróudūnhòu

    - hiền hoà trung hậu

  • - 亚洲 yàzhōu de 大象 dàxiàng 比较 bǐjiào 温和 wēnhé

    - Voi ở Châu Á khá hiền lành.

  • - 温暖 wēnnuǎn de 肩膀 jiānbǎng

    - Bờ vai ấm áp.

  • - 气温 qìwēn 上升 shàngshēng

    - Nhiệt độ không khí lên cao.

  • - 温柔 wēnróu 抚摸 fǔmō de shǒu

    - Anh ấy dịu dàng xoa tay cô ấy.

  • - yòng 温柔 wēnróu 的话 dehuà 安抚 ānfǔ

    - Cô ấy dùng lời nói dịu dàng để vỗ về anh ta.

  • - de 恋人 liànrén 非常 fēicháng 温柔 wēnróu

    - Người yêu của anh ấy rất dịu dàng.

  • - yǒu 一个 yígè 温柔 wēnróu de 妻子 qīzǐ

    - Anh ấy có một cô vợ dịu dàng.

  • - 温柔 wēnróu 拥抱 yōngbào le 妻子 qīzǐ

    - Anh ấy dịu dàng ôm vợ.

  • - yòng 温水 wēnshuǐ 洗脸 xǐliǎn 可以 kěyǐ 滋润 zīrùn 皮肤 pífū

    - Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.

  • - xìng 温斯顿 wēnsīdùn

    - Họ của cô ấy là Winston.

  • - de 寝室 qǐnshì 十分 shífēn 温馨 wēnxīn

    - Phòng ngủ của cô ấy rất ấm áp.

  • - 她们 tāmen 寝室 qǐnshì 布置 bùzhì 温馨 wēnxīn yòu 舒适 shūshì

    - Họ sắp xếp phòng ngủ ấm áp và thoải mái.

  • - 温度 wēndù 刚好 gānghǎo 适宜 shìyí

    - Nhiệt độ vừa hay thích hợp.

  • - 这里 zhèlǐ 初春 chūchūn de 时节 shíjié yào wǎn 半个 bànge yuè 左右 zuǒyòu 温暾 wēntūn tūn de 凉爽 liángshuǎng hěn 燥热 zàorè

    - Mùa xuân ở đây muộn hơn khoảng nửa tháng độ ẩm vừa, không nóng lắm.

  • - shì 一个 yígè 温柔 wēnróu de 女孩 nǚhái

    - Cô ấy là một cô gái thùy mị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 温暾

Hình ảnh minh họa cho từ 温暾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 温暾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+12 nét)
    • Pinyin: Tūn
    • Âm hán việt: Thôn , Đôn
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一フ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AYDK (日卜木大)
    • Bảng mã:U+66BE
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn , Yùn
    • Âm hán việt: Uẩn , Ôn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EABT (水日月廿)
    • Bảng mã:U+6E29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao