Đọc nhanh: 一番 (nhất phiên). Ý nghĩa là: Một phiên; một việc; một phen. Ví dụ : - 他立志要干一番惊天动地的事业。 Anh ta quyết tâm làm một việc kinh thiên động địa.
Ý nghĩa của 一番 khi là Phó từ
✪ Một phiên; một việc; một phen
一番,汉语词汇,拼音是yī fān,意思是一指一回,一次,一阵;二指一种,一类;三指一张,一片。出自《诗·小雅·车攻》。
- 他 立志 要 干 一番 惊天动地 的 事业
- Anh ta quyết tâm làm một việc kinh thiên động địa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一番
- 美言 一番
- nói tốt một hồi.
- 她 考虑 了 一番
- Cô ấy đã cân nhắc một lượt.
- 整治 他 一番
- chỉnh cho nó một trận.
- 给 我 一些 番茄酱 和 辣椒酱
- Cho tôi một ít sốt cà chua và tương ớt.
- 敬业 专业 造就 一番 事业 , 诚信 真心 奉献 一片 爱心
- Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.
- 他们 成就 了 一番 伟业
- Họ đã đạt được một sự nghiệp lớn.
- 她 打扮 了 一番 才 出门
- Cô ấy trang điểm một hồi rồi mới đi ra ngoài.
- 姐姐 简单 地 打扮 了 一番
- Chị gái tôi ăn mặc đơn giản.
- 领导 正在 浏览 一番 报告
- Lãnh đạo đang xem qua một lượt báo cáo.
- 他 无缘无故 地 遭到 了 一番 羞辱 心里 很 委屈
- Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.
- 轰轰烈烈 地 做 一番 事业
- rầm rộ làm việc
- 他们 去 了 一番 城市
- Họ đã đi đến một thành phố một lần.
- 文章 要 写 得 清通 , 必须 下 一番 苦功
- văn vẻ muốn viết trôi chảy thì phải tốn nhiều công sức.
- 我 得 下 一番 功夫
- Tôi phải bỏ chút công sức ra.
- 我 父母 发现 窗子 被 打破 后 , 一定 会 有 一番 斥责
- Sau khi cha mẹ tôi phát hiện cửa sổ bị vỡ, chắc chắn sẽ có một cuộc trách móc nào đó.
- 一番 好意
- tấm lòng tốt
- 他 的 钱 翻了一番
- Số tiền của anh ấy tăng gấp đôi.
- 番茄 一名 西红柿
- Cà chua còn có tên khác là hồng thị.
- 天津 这扇 门户 已 腐朽 透顶 不能不 大修 一番 了
- Cổng thành Thiên Tân đã mục nát cực điểm rồi, không thể không sửa được
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一番
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一番 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
番›