Từ hán việt: 【du】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (du). Ý nghĩa là: thay đổi (thường chỉ thái độ hoặc tình cảm), Du (tên gọi khác của Trùng Khánh, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc). Ví dụ : - 。 Tình cảm của cô ấy cuối cùng cũng không thay đổi.. - 。 Ý chí của tôi sẽ không thay đổi.. - 。 Phong cảnh ở vùng Tứ Xuyên đẹp như tranh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thay đổi (thường chỉ thái độ hoặc tình cảm)

改变 (多指态度或感情)

Ví dụ:
  • - de 情终 qíngzhōng wèi

    - Tình cảm của cô ấy cuối cùng cũng không thay đổi.

  • - 我之志 wǒzhīzhì 永不 yǒngbù

    - Ý chí của tôi sẽ không thay đổi.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Du (tên gọi khác của Trùng Khánh, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc)

四川重庆的别称

Ví dụ:
  • - 风景 fēngjǐng 美如画 měirúhuà

    - Phong cảnh ở vùng Tứ Xuyên đẹp như tranh.

  • - wèi 火锅 huǒguō zhī dōu

    - Tứ Xuyên là thủ đô lẩu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 信守不渝 xìnshǒubùyú

    - một mực trung thành.

  • - wèi 火锅 huǒguō zhī dōu

    - Tứ Xuyên là thủ đô lẩu.

  • - 此臣 cǐchén 心忠 xīnzhōng 矢志不渝 shǐzhìbùyú

    - Tấm lòng của vị đại thần này trung thành, không thay đổi.

  • - 矢志不渝 shǐzhìbùyú ( 改变 gǎibiàn )

    - quyết chí không thay đổi.

  • - 我之志 wǒzhīzhì 永不 yǒngbù

    - Ý chí của tôi sẽ không thay đổi.

  • - 无论 wúlùn 境遇 jìngyù 好坏 hǎohuài de 丈夫 zhàngfū dōu duì 忠贞不渝 zhōngzhēnbùyú

    - Dù tình huống có tốt hay xấu, chồng của cô ấy vẫn trung thành và không dao lạc.

  • - 忠贞不渝 zhōngzhēnbùyú

    - trung trinh không thay đổi; trung trinh không đổi.

  • - de 情终 qíngzhōng wèi

    - Tình cảm của cô ấy cuối cùng cũng không thay đổi.

  • - 风景 fēngjǐng 美如画 měirúhuà

    - Phong cảnh ở vùng Tứ Xuyên đẹp như tranh.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 渝

Hình ảnh minh họa cho từ 渝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOMN (水人一弓)
    • Bảng mã:U+6E1D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình