Đọc nhanh: 渗透性 (sấm thấu tính). Ý nghĩa là: Tính thấm thấu. Ví dụ : - 热天穿棉布之类有渗透性的材料制成的衣服最为适宜。 Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.
Ý nghĩa của 渗透性 khi là Danh từ
✪ Tính thấm thấu
渗透性是生物膜所具有的特性,指由浓度差引起的水分净移动的能力,如土壤和多孔岩石,指其允许水通过的能力;对于空气扩散器而言,是指允许空气通过的能力。从广义说,除了水以外,在外部环境的影响下,如:地震、自然界(太阳、风、雪、闪电等)同样可以使材料有渗透性。渗透性同溶质引起的渗透压大小与溶质分子或离子的数目多少成正比。
- 热天 穿 棉布 之类 有 渗透性 的 材料 制成 的 衣服 最为 适宜
- Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渗透性
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 文化 渗透 社会
- Văn hóa thấm sâu vào xã hội.
- 细胞 有 渗透性
- Tế bào có tính thẩm thấu.
- 理念 渗透 团队
- Lý niệm ngấm sâu vào đội ngũ.
- 此人 透着 妖性
- Người này lộ ra sự gian ác.
- 液体 可以 渗透
- Chất lỏng có thể thẩm thấu.
- 雨水 渗透 了 泥土
- Nước mưa ngấm vào đất bùn.
- 思想 渗透 人心
- Tư tưởng thấm sâu vào lòng người.
- 雨水 渗透 了 外套
- Nước mưa thấm vào áo khoác.
- 水 慢慢 渗透 土壤
- Nước từ từ thấm xuống đất.
- 知识 慢慢 渗透 脑海
- Kiến thức từ từ thấm vào đầu.
- 这 理念 渗透到 我们 的 头脑 中
- Lý niệm này đã ngấm sâu vào trong đầu của chúng ta.
- 科技 渗透到 生活 的 各个方面
- Khoa học kĩ thuật đã thấm sâu vào trong mọi mặt của cuộc sống.
- 化学 具有 良好 透明性
- Nhựa có tính trong suốt tốt.
- 热天 穿 棉布 之类 有 渗透性 的 材料 制成 的 衣服 最为 适宜
- Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.
- 油 渗透 进 了 布料
- Dầu ngấm vào vải.
- 雨水 渗透 了 沙地
- Nước mưa thấm vào cát.
- 他往 土里 掺 了 些 沙子 以 提高 渗水 性能
- Anh ta đã trộn thêm một số cát vào đất để cải thiện khả năng thấm nước.
- 他们 研究 渗透 作用
- Họ nghiên cứu tác dụng thẩm thấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渗透性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渗透性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
渗›
透›