渔船 yúchuán

Từ hán việt: 【ngư thuyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "渔船" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngư thuyền). Ý nghĩa là: thuyền đánh cá; thuyền chài; ghe cá. Ví dụ : - 。 Ánh đèn trên thuyền đánh cá cứ chập chờn.. - Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 渔船 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 渔船 khi là Danh từ

thuyền đánh cá; thuyền chài; ghe cá

用于捕鱼的船

Ví dụ:
  • - 渔船 yúchuán shàng de 灯火 dēnghuǒ 忽悠 hūyou 忽悠 hūyou de

    - Ánh đèn trên thuyền đánh cá cứ chập chờn.

  • - 河边 hébiān 字儿 zìér 摆开 bǎikāi 十几条 shíjǐtiáo 渔船 yúchuán

    - Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渔船

  • - zài 百慕大 bǎimùdà de 时候 shíhou 曾经 céngjīng 晕船 yùnchuán

    - Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.

  • - 渔猎 yúliè 女色 nǚsè

    - tham lam theo đuổi nữ sắc

  • - 农业 nóngyè 林业 línyè 渔业 yúyè 各业 gèyè 并举 bìngjǔ

    - Nông, lâm và ngư nghiệp cùng phát triển.

  • - 这个 zhègè 船大 chuándà 即使 jíshǐ 刮点 guādiǎn fēng hěn 安稳 ānwěn

    - chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững

  • - 鸟儿 niǎoér fēi dào 船梢 chuánshāo shàng zài 那儿 nàér xiē 一口气 yìkǒuqì

    - Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó

  • - 营救 yíngjiù 遇险 yùxiǎn 船员 chuányuán

    - cứu vớt những thuyền viên gặp nạn.

  • - 渔船 yúchuán 沿着 yánzhe àn 抛锚 pāomáo 停泊 tíngbó

    - Tàu cá neo dọc theo bờ để đỗ.

  • - 河边 hébiān 字儿 zìér 摆开 bǎikāi 十几条 shíjǐtiáo 渔船 yúchuán

    - Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông

  • - 渔船 yúchuán 载重 zàizhòng 300 dūn

    - Tàu đánh cá có trọng tải 300 tấn.

  • - 渔船 yúchuán 回到 huídào le 港湾 gǎngwān

    - Tàu đánh cá trở về cảng.

  • - 港湾 gǎngwān yǒu 许多 xǔduō 渔船 yúchuán

    - Trong cảng có nhiều tàu cá.

  • - 渔船 yúchuán zài 海上 hǎishàng 捕鱼 bǔyú

    - Thuyền cá đang đánh bắt cá trên biển.

  • - 渔夫 yúfū yòng 棍子 gùnzi 拨船 bōchuán

    - Ngư dân dùng gậy gạt thuyền.

  • - 渔船 yúchuán tíng zài 码头 mǎtóu biān

    - Thuyền đánh cá đỗ bên bến đò.

  • - 海边 hǎibiān yǒu 密集 mìjí de 渔船 yúchuán

    - Trên bãi biển có rất nhiều thuyền đánh cá.

  • - 渔船 yúchuán 昨晚 zuówǎn 已泊 yǐpō 此处 cǐchù

    - Thuyền đánh cá tối qua đã đậu ở đây.

  • - 渔船 yúchuán shàng de 灯火 dēnghuǒ 忽悠 hūyou 忽悠 hūyou de

    - Ánh đèn trên thuyền đánh cá cứ chập chờn.

  • - 渔人 yúrén 码头 mǎtóu yǒu 很多 hěnduō 渔船 yúchuán

    - Bến đò của ngư dân có nhiều thuyền đánh cá.

  • - 渔船 yúchuán zài 海上 hǎishàng 漂浮 piāofú 十节 shíjié

    - Tàu cá đang trôi nổi trên biển mười hải lý.

  • - 他们 tāmen zuò zài 一条 yītiáo 小船 xiǎochuán shàng

    - Bọn họ ngồi trên một chiếc thuyền nhỏ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 渔船

Hình ảnh minh họa cho từ 渔船

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渔船 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngư
    • Nét bút:丶丶一ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ENWM (水弓田一)
    • Bảng mã:U+6E14
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuán
    • Âm hán việt: Thuyền
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYCR (竹卜金口)
    • Bảng mã:U+8239
    • Tần suất sử dụng:Rất cao