Đọc nhanh: 渔船队 (ngư thuyền đội). Ý nghĩa là: đội tàu đánh cá.
Ý nghĩa của 渔船队 khi là Danh từ
✪ đội tàu đánh cá
fishing fleet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渔船队
- 歌咏队
- đội ca; đội hát
- 军队 的 号令
- hiệu lệnh của quân đội.
- 军舰 将 护送 船队
- Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.
- 渔船 沿着 岸 抛锚 停泊
- Tàu cá neo dọc theo bờ để đỗ.
- 河边 一 字儿 摆开 十几条 渔船
- Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông
- 渔船 载重 300 吨
- Tàu đánh cá có trọng tải 300 tấn.
- 渔船 回到 了 港湾
- Tàu đánh cá trở về cảng.
- 港湾 里 有 许多 渔船
- Trong cảng có nhiều tàu cá.
- 渔船 在 海上 捕鱼
- Thuyền cá đang đánh bắt cá trên biển.
- 去 寻找 仙山 的 船队 全军覆没 了
- Đội đi tìm kiếm tiên núi đã thất bại hoan toàn
- 渔夫 用 棍子 拨船
- Ngư dân dùng gậy gạt thuyền.
- 渔船 停 在 码头 边
- Thuyền đánh cá đỗ bên bến đò.
- 海边 有 密集 的 渔船
- Trên bãi biển có rất nhiều thuyền đánh cá.
- 渔船 昨晚 已泊 此处
- Thuyền đánh cá tối qua đã đậu ở đây.
- 调遣 为了 战略 目的 而 对 军队 、 船只 或 飞机 部署 的 变化
- Sự điều chỉnh là sự thay đổi trong việc triển khai quân đội, tàu thuyền hoặc máy bay cho mục tiêu chiến lược.
- 渔船 上 的 灯火 忽悠 忽悠 的
- Ánh đèn trên thuyền đánh cá cứ chập chờn.
- 这 就 像是 母船 叫 你 归队
- Nó giống như con tàu mẹ đang gọi bạn về nhà.
- 渔人 码头 有 很多 渔船
- Bến đò của ngư dân có nhiều thuyền đánh cá.
- 渔船 在 海上 漂浮 十节
- Tàu cá đang trôi nổi trên biển mười hải lý.
- 我们 在 团队 中 需要 建立 更强 的 认同感 , 以便 更好 地 合作
- Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渔船队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渔船队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm渔›
船›
队›