船蛆 chuán qū

Từ hán việt: 【thuyền thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "船蛆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuyền thư). Ý nghĩa là: con hà (loài sò nước mặn bám vào tàu thuyền).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 船蛆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 船蛆 khi là Danh từ

con hà (loài sò nước mặn bám vào tàu thuyền)

贝类动物,贝壳很小,身体象蠕虫,附生在海上木船或木质物内,蛀食木材,种类很多,繁殖力很强,破坏性极大

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船蛆

  • - chuán jiāng dìng

    - Thuyền sắp nhổ neo.

  • - 军舰 jūnjiàn jiāng 护送 hùsòng 船队 chuánduì

    - Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.

  • - zài 百慕大 bǎimùdà de 时候 shíhou 曾经 céngjīng 晕船 yùnchuán

    - Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.

  • - 海盗 hǎidào zài 海上 hǎishàng 攻击 gōngjī 船只 chuánzhī

    - Hải tặc tấn công tàu trên biển.

  • - 船只 chuánzhī zhèng 准备 zhǔnbèi 进口 jìnkǒu dào 港口 gǎngkǒu

    - Tàu đang chuẩn bị vào cảng.

  • - 舰船 jiànchuán bìng zài 印第安纳波利斯 yìndìānnàbōlìsī huò 休斯顿 xiūsīdùn 停泊 tíngbó

    - Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.

  • - 长江 chángjiāng shàng 船只 chuánzhī 穿梭 chuānsuō

    - Trên sông Trường Giang tàu thuyền qua lại.

  • - 这个 zhègè 船大 chuándà 即使 jíshǐ 刮点 guādiǎn fēng hěn 安稳 ānwěn

    - chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững

  • - 鸟儿 niǎoér fēi dào 船梢 chuánshāo shàng zài 那儿 nàér xiē 一口气 yìkǒuqì

    - Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó

  • - 营救 yíngjiù 遇险 yùxiǎn 船员 chuányuán

    - cứu vớt những thuyền viên gặp nạn.

  • - 装船 zhuāngchuán 发运 fāyùn

    - xếp hàng lên tàu chuyển đi.

  • - 坐车 zuòchē 固可 gùkě 坐船 zuòchuán 亦无不可 yìwúbùkě

    - đi xe dĩ nhiên là được, đi thuyền cũng không phải là không được.

  • - 我们 wǒmen 坐船 zuòchuán 过河 guòhé

    - Chúng tôi ngồi thuyền qua sông.

  • - zhuàng le 窟窿 kūlong de 油船 yóuchuán 正在 zhèngzài 喷油 pēnyóu

    - Một tàu chở dầu bị va chạm và đang bắn dầu.

  • - 下水船 xiàshuǐchuán

    - thuyền xuôi dòng.

  • - 上水船 shàngshuǐchuán

    - thuyền chạy ngược thượng lưu.

  • - 操船 cāochuán hěn 熟练 shúliàn

    - Cô ấy lái tàu rất điêu luyện.

  • - chuán zài 靠岸 kàoàn

    - Thuyền đang cập bờ.

  • - 小船 xiǎochuán bàng le àn

    - Con thuyền nhỏ đã cập bến.

  • - 他们 tāmen zuò zài 一条 yītiáo 小船 xiǎochuán shàng

    - Bọn họ ngồi trên một chiếc thuyền nhỏ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 船蛆

Hình ảnh minh họa cho từ 船蛆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 船蛆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuán
    • Âm hán việt: Thuyền
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYCR (竹卜金口)
    • Bảng mã:U+8239
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Jū , Qū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIBM (中戈月一)
    • Bảng mã:U+86C6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình