Đọc nhanh: 倒打一耙 (đảo đả nhất ba). Ý nghĩa là: trả đũa; quật ngược lại; quật lại; phản công.
Ý nghĩa của 倒打一耙 khi là Thành ngữ
✪ trả đũa; quật ngược lại; quật lại; phản công
比喻不仅拒绝对方的指摘,反而指摘对方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒打一耙
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 妈妈 打 他 一巴掌
- Mẹ tát anh ấy một cái.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 他 打 了 一个 喷嚏
- Anh ấy hắt xì một cái.
- 我 和 堂兄 一起 打篮球
- Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.
- 痛打一顿
- ra sức đánh một trận
- 他 挨 了 一顿 打
- Anh ta vừa bị đánh một trận.
- 挨 了 一顿 毒打
- chịu một trận đòn hiểm; bị đánh một trận tàn nhẫn.
- 单打一
- chỉ tập trung làm một việc.
- 一些 道路 被 倒下 的 树 堵住 了
- Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.
- 他们 打 咱们 一顿
- Họ đánh chúng ta một trận.
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 压倒一切
- áp đảo tất cả
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倒打一耙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒打一耙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
倒›
打›
耙›
lấy oán trả ơn; lấy oán báo ơn; ăn mật trả gừng
vừa đánh trống vừa la làng; ném đá giấu tay; kẻ cắp già mồm, vừa ăn cắp vừa la làng
bị táp ngược lại; lại bị cắn một cái (nguyên chỉ không bắt được con vật lại bị nó cắn cho một cái. Ngụ ý bị người vu cáo một cách vô lý); bị cắn ngược
lẫn lộn phải trái