Đọc nhanh: 混一 (hỗn nhất). Ý nghĩa là: trộn lẫn; hoà lẫn; trộn lẫn làm một; hoà làm một. Ví dụ : - 希图蒙混一时 hòng lừa gạt nhất thời
Ý nghĩa của 混一 khi là Động từ
✪ trộn lẫn; hoà lẫn; trộn lẫn làm một; hoà làm một
不同的事物混合成为一体
- 希图 蒙混 一时
- hòng lừa gạt nhất thời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混一
- 他 把酒 和 可乐 混在 一起
- Anh ấy mang rượu và cô ca trộn vào nhau.
- 一场 混战
- một trận hỗn chiến
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 希图 蒙混 一时
- hòng lừa gạt nhất thời
- 现场 一片 混乱
- Hiện trường rất hỗn loạn.
- 对于 本质 上 不同 的 事物 , 应该 各别 对待 , 不 应该 混为一谈
- đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau.
- 考试 时 , 脑子 一片 混沌
- Trong lúc thi, đầu óc tôi rối tung.
- 歌声 和 笑声 搅混 成 一片
- tiếng hát, tiếng cười hoà lẫn vào nhau.
- 诀窍 在于 要 混入 Tovex 水胶 炸药 以 制造 出 一种 易燃 的 凝胶
- Bí quyết là trộn nó vào Tovex để tạo ra một loại gel dễ cháy
- 幸福 和 财富 不能 混为一谈
- Hạnh phúc và giàu có không thể được nhắm chung một mục tiêu.
- 两人 整天 在 一起 鬼混
- hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.
- 她 是 一位 混血儿
- Cậu ấy là con lai.
- 妈妈 把 面粉 和 鸡蛋 混合 在 一起
- Mẹ trộn bột mì và trứng gà vào nhau.
- 他 经常 和 一些 流氓 混在 一起
- Anh ấy thường chơi với mấy tên côn đồ.
- 他 刚 醒来 , 脑子 一片 混沌
- Anh ấy vừa tỉnh dậy, đầu óc vẫn còn mơ hồ.
- 他 将 两个 概念 混淆 在 一起 了
- Anh ấy đã nhầm lẫn hai khái niệm với nhau.
- 他 把 沙子 和 水泥 混合 在 一起
- Anh ấy mang cát và xi măng trộn vào nhau.
- 我 把 牛奶 和 果汁 混合 在 一起
- Tôi mang sữa và nước trái cây pha vào nhau.
- 你 把 它们 混在 一起
- Bạn mang chúng nó trộn lẫn lại.
- 三种 液体 混合 在 一起
- Ba loại chất lỏng trộn lẫn với nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 混一
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 混一 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
混›