深情 shēnqíng

Từ hán việt: 【thâm tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "深情" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thâm tình). Ý nghĩa là: thâm tình; tình cảm nồng nàn; tình sâu; hậu tình. Ví dụ : - 。 vô cùng thâm tình.. - 。 Tình sâu nghĩa nặng.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 深情 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

thâm tình; tình cảm nồng nàn; tình sâu; hậu tình

深厚的感情

Ví dụ:
  • - 无限深情 wúxiànshēnqíng

    - vô cùng thâm tình.

  • - 深情厚谊 shēnqínghòuyì

    - Tình sâu nghĩa nặng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深情

  • - 兄弟 xiōngdì 情谊 qíngyì 极为 jíwéi 隆深 lóngshēn

    - Tình huynh đệ rất sâu đậm.

  • - 深情 shēnqíng 挚爱 zhìài

    - thâm tình tha thiết

  • - 舐犊情深 shìdúqíngshēn ( 比喻 bǐyù duì 子女 zǐnǚ de 慈爱 cíài )

    - tình mẫu tử.

  • - 夫妻 fūqī de 感情 gǎnqíng 深厚 shēnhòu

    - Tình cảm vợ chồng sâu đậm.

  • - 爱人 àiren de 深情 shēnqíng

    - Cô ấy phụ tình cảm sâu đậm của người yêu.

  • - 飞鸟 fēiniǎo chán zài 歌词 gēcí 来看 láikàn 深度 shēndù yǒu 内涵 nèihán 脱离 tuōlí le qíng 情爱 qíngài ài de 感伤 gǎnshāng

    - Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.

  • - de 表情 biǎoqíng hěn 深沉 shēnchén

    - Biểu cảm của cô ấy rất trầm tĩnh.

  • - de 感情 gǎnqíng 非常 fēicháng 深沉 shēnchén

    - Cảm xúc của cô ấy rất kín đáo.

  • - 黛色 dàisè 眼眸 yǎnmóu cáng 深情 shēnqíng

    - Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.

  • - 鱼水情深 yúshuǐqíngshēn

    - tình cá nước sâu đậm

  • - 这首 zhèshǒu shī 饱含 bǎohán 深情 shēnqíng

    - Bài thơ này chứa đầy tình cảm sâu sắc.

  • - 手写 shǒuxiě 挽联 wǎnlián 饱含 bǎohán 深情 shēnqíng

    - Câu đối phúng điếu viết tay chứa đầy tình cảm sâu đậm.

  • - xiě fēng 深情 shēnqíng 之简 zhījiǎn

    - Cô ấy viết bức thư tình cảm sâu đậm.

  • - de 充满 chōngmǎn le 深情 shēnqíng

    - Ánh mắt của anh ấy đầy tình cảm sâu đậm.

  • - 声音 shēngyīn 很甜 hěntián hěn 颤颤巍巍 chànchànwēiwēi de 饱含 bǎohán zhe 一股 yīgǔ 深潭 shēntán 流水 liúshuǐ 般的 bānde 情感 qínggǎn

    - Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu

  • - dǎng de 恩情 ēnqíng 海深 hǎishēn

    - công ơn của Đảng sâu như biển.

  • - 深情厚谊 shēnqínghòuyì

    - Tình sâu nghĩa nặng.

  • - 深情厚谊 shēnqínghòuyì

    - tình sâu nghĩa nặng

  • - 情意深厚 qíngyìshēnhòu

    - tình nghĩa sâu đậm.

  • - de 感情 gǎnqíng hěn 深刻 shēnkè

    - Tình cảm của cô ấy rất sâu đậm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 深情

Hình ảnh minh họa cho từ 深情

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa