Đọc nhanh: 厚薄 (hậu bạc). Ý nghĩa là: độ dày; dày mỏng, dày mỏng; nặng nhẹ. Ví dụ : - 这块板子的厚薄正合适。 độ dày của tấm ván này rất hợp.. - 都是朋友,为何要分厚薄? đều là bạn, tại sao lại phân biệt thân hay không?
Ý nghĩa của 厚薄 khi là Danh từ
✪ độ dày; dày mỏng
厚度
- 这块 板子 的 厚薄 正合适
- độ dày của tấm ván này rất hợp.
✪ dày mỏng; nặng nhẹ
指重视与轻视,优待与慢待,亲近与疏远
- 都 是 朋友 , 为何 要分 厚薄
- đều là bạn, tại sao lại phân biệt thân hay không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚薄
- 待遇 菲薄
- đối đãi lạnh nhạt.
- 妄自菲薄
- xem thường bản thân
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 她 的 言辞 够 浇薄
- Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.
- 质朴 敦厚
- chất phác trung thành
- 笃实 敦厚
- thật thà ngay thẳng
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 他家 真是 家底儿 厚
- Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.
- 家底 薄
- của cải ít.
- 厚实 的 肩膀
- vai chắc nịch
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
- 提倡 厚养 薄葬
- đề xướng "hậu dưỡng bạc tang" (xem trọng việc lo cho người sống, giản tiện bớt chuyện ma chay)
- 厚今薄古 顺应潮流
- Đi theo trào lưu coi trọng hiện tại xem nhẹ quá khứ.
- 这块 板子 的 厚薄 正合适
- độ dày của tấm ván này rất hợp.
- 厚今薄古
- Xem trọng nay, coi nhẹ xưa
- 都 是 朋友 , 为何 要分 厚薄
- đều là bạn, tại sao lại phân biệt thân hay không?
- 所以 真珠 质 的 厚度 就 像 脸上 化妆品 , 不久 就 会 磨 薄 了
- Vì vậy, độ dày của vỏ hạt ngọc trai giống như lớp trang điểm trên khuôn mặt, sẽ trở nên mỏng đi sau một thời gian ngắn.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厚薄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厚薄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厚›
薄›