浮面 fúmiàn

Từ hán việt: 【phù diện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "浮面" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phù diện). Ý nghĩa là: bên ngoài; bề ngoài; ngoài mặt; trên mặt. Ví dụ : - 。 xúc bỏ lớp bùn trên mặt đi. - 。 ngoài mặt nó giả vờ như chẳng có chuyện gì cả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 浮面 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 浮面 khi là Danh từ

bên ngoài; bề ngoài; ngoài mặt; trên mặt

(浮面儿) 表面1.

Ví dụ:
  • - 浮面 fúmiàn de 一层 yīcéng 稀泥 xīní de chǎn diào

    - xúc bỏ lớp bùn trên mặt đi

  • - 浮面 fúmiàn 上装 shàngzhuāng 出像 chūxiàng 没事 méishì de 样子 yàngzi

    - ngoài mặt nó giả vờ như chẳng có chuyện gì cả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮面

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - zài 面试 miànshì shí 磕磕巴巴 kēkēbābā

    - Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.

  • - 飞机 fēijī 贴着 tiēzhe 海面 hǎimiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay sát mặt biển.

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 地面 dìmiàn 有胶 yǒujiāo de 感觉 gǎnjué

    - Mặt đất có cảm giác dính.

  • - 看见 kànjiàn 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 我们 wǒmen de 合伙人 héhuǒrén 见面 jiànmiàn

    - Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - 前面 qiánmiàn yǒu 中巴 zhōngbā

    - Phía trước có xe buýt nhỏ.

  • - 罗面 luómiàn

    - Rây bột.

  • - 随手 suíshǒu huà de chāo 椭圆 tuǒyuán 黎曼 límàn 曲面 qǔmiàn 而已 éryǐ

    - Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.

  • - 荷叶 héyè 漂浮 piāofú zài 水面 shuǐmiàn shàng

    - Lá sen nổi trên mặt nước.

  • - 树叶 shùyè 浮在 fúzài 水面 shuǐmiàn shàng

    - Lá cây nổi trên mặt nước.

  • - 树叶 shùyè zài 水面 shuǐmiàn shàng 浮动 fúdòng

    - chiếc lá trôi lững lờ trên mặt nước.

  • - 船浮 chuánfú zài 河面上 hémiànshàng

    - Thuyền nổi trên mặt sông.

  • - de 鞋子 xiézi 浮在 fúzài 湖面 húmiàn shàng

    - Giày của tôi nổi trên mặt hồ.

  • - 浮面 fúmiàn de 一层 yīcéng 稀泥 xīní de chǎn diào

    - xúc bỏ lớp bùn trên mặt đi

  • - 帆船 fānchuán zài 海面 hǎimiàn shàng 漂浮 piāofú

    - Thuyền buồm trôi nổi trên mặt biển.

  • - 浮面 fúmiàn 上装 shàngzhuāng 出像 chūxiàng 没事 méishì de 样子 yàngzi

    - ngoài mặt nó giả vờ như chẳng có chuyện gì cả.

  • - 江面 jiāngmiàn shàng 漂浮 piāofú zhe 许多 xǔduō 木排 mùpái

    - Trên mặt sông nổi nhiều bè gỗ.

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 紧迫 jǐnpò de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浮面

Hình ảnh minh họa cho từ 浮面

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浮面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phù
    • Nét bút:丶丶一ノ丶丶ノフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBND (水月弓木)
    • Bảng mã:U+6D6E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao