活便 huó bian

Từ hán việt: 【hoạt tiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "活便" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 便

Đọc nhanh: 便 (hoạt tiện). Ý nghĩa là: linh hoạt; sống động; nhanh nhẹn; lanh lợi, tiện lợi; tiện; thuận lợi; thuận tiện. Ví dụ : - 便 tay chân nhanh nhẹn. - 便。 công việc làm như vậy tương đối thuận tiện.. - 便。 mở hai cửa ra vào tiện hơn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 活便 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 活便 khi là Tính từ

linh hoạt; sống động; nhanh nhẹn; lanh lợi

灵活;活动

Ví dụ:
  • - 手脚 shǒujiǎo 活便 huóbiàn

    - tay chân nhanh nhẹn

tiện lợi; tiện; thuận lợi; thuận tiện

方便;便利

Ví dụ:
  • - 事情 shìqing 还是 háishì 这么 zhème bàn 比较 bǐjiào 活便 huóbiàn

    - công việc làm như vậy tương đối thuận tiện.

  • - kāi 两个 liǎnggè mén 进出 jìnchū 活便 huóbiàn 一点 yìdiǎn

    - mở hai cửa ra vào tiện hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活便

  • - 卡拉 kǎlā · 克拉克 kèlākè hái 活着 huózhe

    - Kara Clarke vẫn còn sống.

  • - 一直 yìzhí 生活 shēnghuó zài 哥哥 gēge de 阴影 yīnyǐng xià

    - Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.

  • - shuō hěn 活络 huóluò 知道 zhīdào 究竟 jiūjìng 肯不肯 kěnbùkěn

    - nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.

  • - 这台 zhètái 数码相机 shùmǎxiàngjī hěn 轻便 qīngbiàn

    - Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.

  • - bāng 外婆 wàipó zuò 家务活 jiāwùhuó

    - Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.

  • - yuán zài 森林 sēnlín zhōng 生活 shēnghuó

    - Vượn sống trong rừng.

  • - 他们 tāmen guò zhe 穴居野处 xuéjūyěchǔ de 生活 shēnghuó

    - Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.

  • - 折叠式 zhédiéshì 婴儿 yīngér 浴盆 yùpén 一种 yīzhǒng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú 婴儿 yīngér de 轻便 qīngbiàn 洗澡 xǐzǎo 用具 yòngjù

    - "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.

  • - a 真是太 zhēnshitài 快活 kuàihuo le

    - Ôi, vui quá xá là vui!

  • - 野兔 yětù 生活 shēnghuó zài 野外 yěwài

    - Thỏ rừng sống trong hoang dã.

  • - 手脚 shǒujiǎo 活便 huóbiàn

    - tay chân nhanh nhẹn

  • - 事情 shìqing 还是 háishì 这么 zhème bàn 比较 bǐjiào 活便 huóbiàn

    - công việc làm như vậy tương đối thuận tiện.

  • - 科技 kējì ràng 生活 shēnghuó gèng 便捷 biànjié

    - Khoa học và công nghệ khiến cuộc sống thuận tiện hơn.

  • - 疫情 yìqíng ràng 生活 shēnghuó 变得 biànde 方便 fāngbiàn

    - Dịch bệnh khiến cuộc sống trở nên bất tiện.

  • - 近年 jìnnián 比较 bǐjiào 流行 liúxíng de 自热 zìrè 火锅 huǒguō gěi 人们 rénmen 生活 shēnghuó 带来 dàilái 方便 fāngbiàn

    - Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.

  • - 便利 biànlì 条件 tiáojiàn 使 shǐ 生活 shēnghuó gèng 简单 jiǎndān

    - Điều kiện thuận lợi giúp cuộc sống dễ dàng hơn.

  • - 网上 wǎngshàng 购物 gòuwù 方便 fāngbiàn le 我们 wǒmen de 生活 shēnghuó

    - Mua sắm trực tuyến đã làm thuận tiện cuộc sống của chúng ta.

  • - kāi 两个 liǎnggè mén 进出 jìnchū 活便 huóbiàn 一点 yìdiǎn

    - mở hai cửa ra vào tiện hơn.

  • - 这里 zhèlǐ de 生活 shēnghuó 非常 fēicháng 方便 fāngbiàn

    - Cuộc sống ở đây vô cùng thuận tiện.

  • - 深切 shēnqiè 感受 gǎnshòu dào 生活 shēnghuó de 艰辛 jiānxīn

    - Tôi cảm nhận sâu sắc nỗi vất vả của cuộc sống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 活便

Hình ảnh minh họa cho từ 活便

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活便 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao