Đọc nhanh: 活便 (hoạt tiện). Ý nghĩa là: linh hoạt; sống động; nhanh nhẹn; lanh lợi, tiện lợi; tiện; thuận lợi; thuận tiện. Ví dụ : - 手脚活便 tay chân nhanh nhẹn. - 事情还是这么办比较活便。 công việc làm như vậy tương đối thuận tiện.. - 开两个门进出活便一点。 mở hai cửa ra vào tiện hơn.
Ý nghĩa của 活便 khi là Tính từ
✪ linh hoạt; sống động; nhanh nhẹn; lanh lợi
灵活;活动
- 手脚 活便
- tay chân nhanh nhẹn
✪ tiện lợi; tiện; thuận lợi; thuận tiện
方便;便利
- 事情 还是 这么 办 比较 活便
- công việc làm như vậy tương đối thuận tiện.
- 开 两个 门 进出 活便 一点
- mở hai cửa ra vào tiện hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活便
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 我 帮 外婆 做 家务活
- Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.
- 猿 在 森林 中 生活
- Vượn sống trong rừng.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 啊 , 真是太 快活 了 !
- Ôi, vui quá xá là vui!
- 野兔 生活 在 野外
- Thỏ rừng sống trong hoang dã.
- 手脚 活便
- tay chân nhanh nhẹn
- 事情 还是 这么 办 比较 活便
- công việc làm như vậy tương đối thuận tiện.
- 科技 让 生活 更 便捷
- Khoa học và công nghệ khiến cuộc sống thuận tiện hơn.
- 疫情 让 生活 变得 不 方便
- Dịch bệnh khiến cuộc sống trở nên bất tiện.
- 近年 比较 流行 的 自热 火锅 给 人们 生活 带来 方便
- Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.
- 便利 条件 使 生活 更 简单
- Điều kiện thuận lợi giúp cuộc sống dễ dàng hơn.
- 网上 购物 方便 了 我们 的 生活
- Mua sắm trực tuyến đã làm thuận tiện cuộc sống của chúng ta.
- 开 两个 门 进出 活便 一点
- mở hai cửa ra vào tiện hơn.
- 这里 的 生活 非常 方便
- Cuộc sống ở đây vô cùng thuận tiện.
- 我 深切 地 感受 到 生活 的 艰辛
- Tôi cảm nhận sâu sắc nỗi vất vả của cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活便
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活便 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm便›
活›