Đọc nhanh: 活地图 (hoạt địa đồ). Ý nghĩa là: bản đồ sống; người quen tình hình; người thành thạo đường đi nước bước.
Ý nghĩa của 活地图 khi là Danh từ
✪ bản đồ sống; người quen tình hình; người thành thạo đường đi nước bước
指对某地区地理情况很熟悉的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活地图
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 展 地图
- Trải bản đồ ra.
- 航海 地图
- bản đồ đi biển
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 一张 地图 很 详细
- Một bản đồ rất chi tiết.
- 她 熟练地 挑 绣 着 图案
- Cô thêu hoa văn một cách thuần thục.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 军用 地图
- bản đồ quân sự.
- 张挂 地图
- treo bản đồ lên
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 地图 概览 全城
- Bản đồ này nhìn tổng quan cả thành phố.
- 历史沿革 地图
- bản đồ phát triển và biến đổi của lịch sử
- 我们 展开 了 地图
- Chúng tôi đã mở bản đồ ra.
- 那 是 四国 的 地图
- Đó là bản đồ của Shikoku.
- 墙上 挂 着 一幅 地图
- Trên tường treo một tấm bản đồ.
- 我 有 一张 中国 地图
- Tôi có một tấm bản đồ Trung Quốc.
- 墙上 挂 着 一张 地图
- Trên tường treo một tấm bản đồ.
- 我 有 一张 世界地图
- Tôi có một tấm bản đồ thế giới.
- 老师 把 地图 反过来
- Giáo viên lật ngược bản đồ lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活地图
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活地图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
地›
活›