活地图 huó dìtú

Từ hán việt: 【hoạt địa đồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "活地图" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạt địa đồ). Ý nghĩa là: bản đồ sống; người quen tình hình; người thành thạo đường đi nước bước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 活地图 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 活地图 khi là Danh từ

bản đồ sống; người quen tình hình; người thành thạo đường đi nước bước

指对某地区地理情况很熟悉的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活地图

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 图书馆 túshūguǎn yǒu 地图集 dìtújí

    - Trong thư viện có tập bản đồ.

  • - zhǎn 地图 dìtú

    - Trải bản đồ ra.

  • - 航海 hánghǎi 地图 dìtú

    - bản đồ đi biển

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 治安 zhìān hǎo 百姓生活 bǎixìngshēnghuó 非常 fēicháng 安宁 ānníng

    - Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.

  • - 一张 yīzhāng 地图 dìtú hěn 详细 xiángxì

    - Một bản đồ rất chi tiết.

  • - 熟练地 shúliàndì tiāo xiù zhe 图案 túàn

    - Cô thêu hoa văn một cách thuần thục.

  • - yào 保质保量 bǎozhìbǎoliàng 按时 ànshí jiāo 活儿 huóer 不能 bùnéng 打折扣 dǎzhékòu

    - cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.

  • - 军用 jūnyòng 地图 dìtú

    - bản đồ quân sự.

  • - 张挂 zhāngguà 地图 dìtú

    - treo bản đồ lên

  • - 专心 zhuānxīn xiù 图案 túàn

    - Tập trung thêu hoa văn.

  • - 地图 dìtú 概览 gàilǎn 全城 quánchéng

    - Bản đồ này nhìn tổng quan cả thành phố.

  • - 历史沿革 lìshǐyángé 地图 dìtú

    - bản đồ phát triển và biến đổi của lịch sử

  • - 我们 wǒmen 展开 zhǎnkāi le 地图 dìtú

    - Chúng tôi đã mở bản đồ ra.

  • - shì 四国 sìguó de 地图 dìtú

    - Đó là bản đồ của Shikoku.

  • - 墙上 qiángshàng guà zhe 一幅 yīfú 地图 dìtú

    - Trên tường treo một tấm bản đồ.

  • - yǒu 一张 yīzhāng 中国 zhōngguó 地图 dìtú

    - Tôi có một tấm bản đồ Trung Quốc.

  • - 墙上 qiángshàng guà zhe 一张 yīzhāng 地图 dìtú

    - Trên tường treo một tấm bản đồ.

  • - yǒu 一张 yīzhāng 世界地图 shìjièdìtú

    - Tôi có một tấm bản đồ thế giới.

  • - 老师 lǎoshī 地图 dìtú 反过来 fǎnguolái

    - Giáo viên lật ngược bản đồ lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 活地图

Hình ảnh minh họa cho từ 活地图

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活地图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao