法语 fǎyǔ

Từ hán việt: 【pháp ngữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "法语" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (pháp ngữ). Ý nghĩa là: tiếng Pháp. Ví dụ : - 。 Tiếng Pháp là ngoại ngữ tôi yêu thích nhất.. - 。 Cô ấy đang học tiếng Pháp.. - 。 Chúng tôi có tiết học tiếng Pháp.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 法语 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 法语 khi là Danh từ

tiếng Pháp

法国、比利时等地使用的语言

Ví dụ:
  • - 法语 fǎyǔ shì zuì 喜欢 xǐhuan de 外语 wàiyǔ

    - Tiếng Pháp là ngoại ngữ tôi yêu thích nhất.

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 法语 fǎyǔ

    - Cô ấy đang học tiếng Pháp.

  • - 我们 wǒmen yǒu 法语 fǎyǔ

    - Chúng tôi có tiết học tiếng Pháp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 法语

法语 + Danh từ (书/歌/电影/词典/...)

Ví dụ:
  • - mǎi le 一本 yīběn 法语 fǎyǔ shū

    - Tôi đã mua một cuốn sách tiếng Pháp.

  • - 喜欢 xǐhuan tīng 法语歌 fǎyǔgē

    - Tôi thích nghe nhạc tiếng Pháp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法语

  • - 他通 tātōng 英语 yīngyǔ 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy thông thạo tiếng Anh và tiếng Pháp.

  • - 我会 wǒhuì 英语 yīngyǔ 法语 fǎyǔ

    - Tôi biết tiếng Anh và tiếng Pháp.

  • - zài 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ 语法 yǔfǎ

    - Anh ấy đang học ngữ pháp tiếng Trung.

  • - huì shuō 英语 yīngyǔ 法语 fǎyǔ 等等 děngděng

    - Cô ấy biết nói tiếng Anh, tiếng Pháp, vân vân.

  • - 我会 wǒhuì 英语 yīngyǔ 另外 lìngwài 还会 háihuì 法语 fǎyǔ

    - Tôi biết tiếng Anh, ngoài ra còn tiếng Pháp.

  • - 不但 bùdàn huì 英语 yīngyǔ 还会 háihuì 法语 fǎyǔ

    - Tôi không chỉ biết tiếng Anh mà còn biết tiếng Pháp.

  • - huì 英语 yīngyǔ 此外 cǐwài huì 法语 fǎyǔ

    - Cô ấy biết tiếng Anh, ngoài ra còn biết tiếng Pháp.

  • - 法语 fǎyǔ shì zuì 喜欢 xǐhuan de 外语 wàiyǔ

    - Tiếng Pháp là ngoại ngữ tôi yêu thích nhất.

  • - 他学 tāxué le 英语 yīngyǔ 还学 háixué le 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy học tiếng Anh và còn học thêm tiếng Pháp.

  • - 他会 tāhuì shuō 英语 yīngyǔ 并且 bìngqiě huì shuō 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy biết nói tiếng Anh và tiếng Pháp.

  • - 他会 tāhuì shuō 英语 yīngyǔ 加上 jiāshàng 还有 háiyǒu 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy biết nói tiếng Anh, ngoài ra còn có cả tiếng Pháp.

  • - 语法 yǔfǎ 知识 zhīshí yào 牢记 láojì

    - Kiến thức ngữ pháp cần nắm vững.

  • - 语法 yǔfǎ 规则 guīzé 遵守 zūnshǒu

    - Các quy tắc ngữ pháp phải được tuân theo.

  • - 五个 wǔgè 语法 yǔfǎ 掌握 zhǎngwò

    - Năm ngữ pháp đó cần phải được nắm vững.

  • - 我们 wǒmen yǒu 法语 fǎyǔ

    - Chúng tôi có tiết học tiếng Pháp.

  • - 法语 fǎyǔ 教师 jiàoshī 每隔 měigé 一周 yīzhōu gěi 这班 zhèbān 学生 xuésheng zuò 一次 yīcì 听写 tīngxiě

    - Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.

  • - 这套 zhètào 教材 jiàocái 包括 bāokuò 语法 yǔfǎ 词汇 cíhuì

    - Bộ giáo trình này bao gồm ngữ pháp và từ vựng.

  • - de 法语 fǎyǔ 发音 fāyīn hěn 标准 biāozhǔn

    - Phát âm tiếng Pháp của cô ấy rất chuẩn.

  • - kàn 北京晚报 běijīngwǎnbào shì 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ de 一个 yígè 方法 fāngfǎ

    - Đọc báo muộn Bắc Kinh là một trong những cách học tiếng Trung.

  • - 既学 jìxué le 英语 yīngyǔ xué le 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy học cả tiếng Anh và tiếng Pháp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 法语

Hình ảnh minh họa cho từ 法语

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 法语 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao