Đọc nhanh: 反语法 (phản ngữ pháp). Ý nghĩa là: trớ trêu.
Ý nghĩa của 反语法 khi là Danh từ
✪ trớ trêu
irony
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反语法
- 他通 英语 和 法语
- Anh ấy thông thạo tiếng Anh và tiếng Pháp.
- 我会 英语 和 法语
- Tôi biết tiếng Anh và tiếng Pháp.
- 他 在 学习 汉语 语法
- Anh ấy đang học ngữ pháp tiếng Trung.
- 她 会 说 英语 、 法语 等等
- Cô ấy biết nói tiếng Anh, tiếng Pháp, vân vân.
- 我会 英语 , 另外 还会 法语
- Tôi biết tiếng Anh, ngoài ra còn tiếng Pháp.
- 我 不但 会 英语 , 还会 法语
- Tôi không chỉ biết tiếng Anh mà còn biết tiếng Pháp.
- 她 会 英语 , 此外 也 会 法语
- Cô ấy biết tiếng Anh, ngoài ra còn biết tiếng Pháp.
- 法语 是 我 最 喜欢 的 外语
- Tiếng Pháp là ngoại ngữ tôi yêu thích nhất.
- 他学 了 英语 , 还学 了 法语
- Anh ấy học tiếng Anh và còn học thêm tiếng Pháp.
- 他会 说 英语 , 并且 会 说 法语
- Anh ấy biết nói tiếng Anh và tiếng Pháp.
- 他会 说 英语 , 加上 还有 法语
- Anh ấy biết nói tiếng Anh, ngoài ra còn có cả tiếng Pháp.
- 语法 知识 要 牢记
- Kiến thức ngữ pháp cần nắm vững.
- 语法 规则 得 遵守
- Các quy tắc ngữ pháp phải được tuân theo.
- 那 五个 语法 需 掌握
- Năm ngữ pháp đó cần phải được nắm vững.
- 我们 有 法语 课
- Chúng tôi có tiết học tiếng Pháp.
- 法语 教师 每隔 一周 给 这班 学生 做 一次 听写
- Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.
- 这套 教材 包括 语法 和 词汇
- Bộ giáo trình này bao gồm ngữ pháp và từ vựng.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 她 的 法语 发音 很 标准
- Phát âm tiếng Pháp của cô ấy rất chuẩn.
- 看 北京晚报 是 学习 汉语 的 一个 方法
- Đọc báo muộn Bắc Kinh là một trong những cách học tiếng Trung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反语法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反语法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
法›
语›