Đọc nhanh: 语法 (ngữ pháp). Ý nghĩa là: ngữ pháp. Ví dụ : - 语法学习不能马虎。 Học ngữ pháp không thể qua loa.. - 语法错误要改正。 Các lỗi ngữ pháp cần được sửa.. - 请检查你的语法。 Vui lòng kiểm tra ngữ pháp của bạn.
Ý nghĩa của 语法 khi là Danh từ
✪ ngữ pháp
语言的结构方式,包括词的构成和变化、词组和句子的组织
- 语法 学习 不能 马虎
- Học ngữ pháp không thể qua loa.
- 语法错误 要 改正
- Các lỗi ngữ pháp cần được sửa.
- 请 检查 你 的 语法
- Vui lòng kiểm tra ngữ pháp của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 语法
✪ 这/Số lượng + 个 + 语法
ngữ pháp này
- 这个 语法 我学过 了
- Ngữ pháp này tôi đã được học.
- 那 五个 语法 需 掌握
- Năm ngữ pháp đó cần phải được nắm vững.
- 这 三个 语法 有点 难
- Ba ngữ pháp này hơi khó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Động từ (讲,学...) + 语法
làm gì ngữ pháp
- 老师 讲过 这个 语法 了
- Thầy giáo đã dạy ngữ pháp này rồi.
- 他 在 学习 汉语 语法
- Anh ấy đang học ngữ pháp tiếng Trung.
✪ 语法 + Danh từ
...ngữ pháp
- 语法 知识 要 牢记
- Kiến thức ngữ pháp cần nắm vững.
- 语法 规则 得 遵守
- Các quy tắc ngữ pháp phải được tuân theo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 语法
- 他通 英语 和 法语
- Anh ấy thông thạo tiếng Anh và tiếng Pháp.
- 我会 英语 和 法语
- Tôi biết tiếng Anh và tiếng Pháp.
- 他 在 学习 汉语 语法
- Anh ấy đang học ngữ pháp tiếng Trung.
- 她 会 说 英语 、 法语 等等
- Cô ấy biết nói tiếng Anh, tiếng Pháp, vân vân.
- 我会 英语 , 另外 还会 法语
- Tôi biết tiếng Anh, ngoài ra còn tiếng Pháp.
- 我 不但 会 英语 , 还会 法语
- Tôi không chỉ biết tiếng Anh mà còn biết tiếng Pháp.
- 她 会 英语 , 此外 也 会 法语
- Cô ấy biết tiếng Anh, ngoài ra còn biết tiếng Pháp.
- 法语 是 我 最 喜欢 的 外语
- Tiếng Pháp là ngoại ngữ tôi yêu thích nhất.
- 他学 了 英语 , 还学 了 法语
- Anh ấy học tiếng Anh và còn học thêm tiếng Pháp.
- 他会 说 英语 , 并且 会 说 法语
- Anh ấy biết nói tiếng Anh và tiếng Pháp.
- 他会 说 英语 , 加上 还有 法语
- Anh ấy biết nói tiếng Anh, ngoài ra còn có cả tiếng Pháp.
- 语法 知识 要 牢记
- Kiến thức ngữ pháp cần nắm vững.
- 语法 规则 得 遵守
- Các quy tắc ngữ pháp phải được tuân theo.
- 那 五个 语法 需 掌握
- Năm ngữ pháp đó cần phải được nắm vững.
- 我们 有 法语 课
- Chúng tôi có tiết học tiếng Pháp.
- 法语 教师 每隔 一周 给 这班 学生 做 一次 听写
- Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.
- 这套 教材 包括 语法 和 词汇
- Bộ giáo trình này bao gồm ngữ pháp và từ vựng.
- 她 的 法语 发音 很 标准
- Phát âm tiếng Pháp của cô ấy rất chuẩn.
- 看 北京晚报 是 学习 汉语 的 一个 方法
- Đọc báo muộn Bắc Kinh là một trong những cách học tiếng Trung.
- 他 既学 了 英语 , 也 学 了 法语
- Anh ấy học cả tiếng Anh và tiếng Pháp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 语法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 语法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm法›
语›