Đọc nhanh: 泛光灯 (phiếm quang đăng). Ý nghĩa là: Đèn phản quang.
Ý nghĩa của 泛光灯 khi là Danh từ
✪ Đèn phản quang
泛光灯,英文名称:Floodlight 泛光灯是一种可以向四面八方均匀照射的点光源,它的照射范围可以任意调整,在场景中表现为一个正八面体的图标。泛光灯是在效果图制作当中应用最广泛的一种光源,标准泛光灯用来照亮整个场景。场景中可以应用多盏泛光灯。以产生较好的效果将拍摄用灯泡装进大型反射伞,供作高亮度的扩散光源使用。虽为棚内照明所不可缺,但对于一般业余的室内摄影,也可算是照明效果好的光源之一。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泛光灯
- 灯光 布景
- Phông ánh sáng; bố trí ánh sáng; bố cảnh với ánh sáng.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 用 灯光 诱杀 棉铃虫
- dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.
- 灯光 耀目
- Ánh đèn chói mắt.
- 灯光 昏暗
- ánh đèn lờ mờ.
- 灯光 煞 了 , 房间 变得 黑暗
- Ánh sáng yếu dần, phòng trở nên tối đen.
- 惨淡 的 灯光
- ánh đèn âm u leo lét
- 灯塔 的 光柱 在 渐暗 的 黄昏 中 相当 清楚
- Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 霓虹灯 组成 了 象征 奥运会 的 五彩 光环
- dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.
- 远处 的 灯塔 闪着 灯光
- Ngọn hải đăng ở xa đang phát ra ánh đèn.
- 灯塔 的 光柱 是 在 这里
- Tia sáng của ngọn hải đăng ở đây.
- 湖面 泛着 波光
- Mặt hồ hiện ra ánh sáng.
- 江面 上 隐约 闪烁着 夜航 船 的 灯光
- trên mặt sông nhấp nháy ánh đèn tàu chạy trong đêm.
- 屋里 的 灯光 很 光亮
- Ánh đèn trong nhà rất sáng.
- 舞台灯光
- Ánh sáng sân khấu
- 灯光 曜 舞台
- Ánh đèn chiếu sáng sân khấu.
- 舞台灯光 很 亮
- Đèn sân khấu rất sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泛光灯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泛光灯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
泛›
灯›