Hán tự: 法
Đọc nhanh: 法 (pháp). Ý nghĩa là: pháp; pháp luật, cách; phép; phương pháp; phương thức, mẫu; tiêu chuẩn; mẫu mực; tấm gương; quy tắc. Ví dụ : - 法律保护每个人的权利。 Pháp luật bảo vệ quyền lợi của mỗi người.. - 我们要遵守国家的法律。 Chúng ta phải tuân thủ pháp luật của nhà nước.. - 学习要找对方法。 Học phải có phương pháp phù hợp.
Ý nghĩa của 法 khi là Danh từ
✪ pháp; pháp luật
体现统治阶级的意志; 由国家制定或认可; 受国家强制力保证执的行为规则的总称, 包括法律, 法令, 条例, 命令, 决定等
- 法律 保护 每个 人 的 权利
- Pháp luật bảo vệ quyền lợi của mỗi người.
- 我们 要 遵守 国家 的 法律
- Chúng ta phải tuân thủ pháp luật của nhà nước.
✪ cách; phép; phương pháp; phương thức
方法;方式
- 学习 要 找 对 方法
- Học phải có phương pháp phù hợp.
- 他 找到 了 个 好 方法
- Anh ấy đã tìm ra một phương pháp hay.
✪ mẫu; tiêu chuẩn; mẫu mực; tấm gương; quy tắc
标准;模范;可以仿效的
- 这些 法则 是 必须 遵守 的
- Những quy tắc này cần phải tuân theo.
- 你 这样 做 违背 了 常法
- Bạn làm như vậy là trái với quy tắc thông thường.
✪ Phật pháp; đạo lý nhà Phật
指佛教的教义、规范;佛法
- 他 专心 修行 佛法
- Anh ấy chuyên tâm tu hành Phật pháp.
- 法师 在 传授 佛法
- Pháp sư đang truyền giảng Phật pháp.
✪ phép thuật; pháp thuật; vẽ bùa; niệm chú
指僧道等画符念咒之类的手段
- 法术 师画 了 一道 符
- Pháp thuật sư đã vẽ một lá bùa.
- 她 相信 法术 能 治病
- Cô ấy tin rằng pháp thuật có thể chữa bệnh.
✪ họ Pháp
姓
- 他 姓法
- Anh ta họ Pháp.
Ý nghĩa của 法 khi là Động từ
✪ học theo; phỏng theo; noi theo; làm theo; noi gương
仿效;学习(别人的优点)
- 他 效法 老师 的 做法
- Anh ấy học theo cách làm của thầy giáo.
- 我们 效法 他人 的 优点
- Chúng ta học theo ưu điểm của người khác.
Ý nghĩa của 法 khi là Lượng từ
✪ pha-ra; farad
法拉的简称
- 这个 电容 是 1 法
- Tụ điện này là 1 farad.
- 电容 的 单位 是 法
- Đơn vị của tụ điện là farad.
Ý nghĩa của 法 khi là Tính từ
✪ hợp pháp (dùng sau phó từ phủ định)
合法的; 守法的(用在否定副词之后)
- 他 的 行为 明显 不法
- Hành vi của anh ấy rõ ràng là không hợp pháp.
- 这家 公司 一直 在 做 不法 生意
- Công ty này luôn kinh doanh bất hợp pháp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法
- 执法不阿
- chấp hành pháp luật không thiên vị.
- 我 弟弟 是 法律硕士
- Em trai tôi là thạc sĩ luật.
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm法›