zhì

Từ hán việt: 【trị.trì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trị.trì). Ý nghĩa là: lo liệu; quản lý, điều trị; trị bệnh; chữa trị, tiêu diệt; diệt (côn trùng có hại). Ví dụ : - 。 Quản lý đất nước cần sự thông minh và kiên nhẫn.. - 。 Bệnh của tôi đã chữa khỏi rồi.. - chữa bệnh cứu người

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

lo liệu; quản lý

治理

Ví dụ:
  • - 治国 zhìguó 需要 xūyào 智慧 zhìhuì 耐心 nàixīn

    - Quản lý đất nước cần sự thông minh và kiên nhẫn.

điều trị; trị bệnh; chữa trị

医治

Ví dụ:
  • - de bìng 已经 yǐjīng 治好 zhìhǎo le

    - Bệnh của tôi đã chữa khỏi rồi.

  • - 治病救人 zhìbìngjiùrén

    - chữa bệnh cứu người

  • - 急性病 jíxìngbìng 应该 yīnggāi 赶快 gǎnkuài 医治 yīzhì

    - Bệnh cấp tính cần phải điều trị gấp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tiêu diệt; diệt (côn trùng có hại)

消灭 (害虫)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 采取措施 cǎiqǔcuòshī 来治虫 láizhìchóng

    - Chúng ta cần có biện pháp để diệt côn trùng.

  • - 我们 wǒmen yào 迅速 xùnsù 治蝗 zhìhuáng 保护 bǎohù 庄稼 zhuāngjia

    - Chúng ta phải diệt châu chấu nhanh chóng để bảo vệ mùa màng.

trừng trị

惩办

Ví dụ:
  • - 因为 yīnwèi 偷窃 tōuqiè ér bèi 治罪 zhìzuì

    - Anh ta bị trị tội vì ăn cắp.

  • - 政府 zhèngfǔ 决定 juédìng 惩治 chéngzhì 贪官 tānguān

    - Chính phủ quyết định trừng trị quan tham.

  • - 犯罪分子 fànzuìfènzǐ jiāng bèi 依法 yīfǎ 处治 chǔzhì

    - Tội phạm sẽ bị xử lý theo pháp luật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nghiên cứu

研究

Ví dụ:
  • - 治学 zhìxué

    - nghiên cứu học vấn

  • - 他们 tāmen 专治 zhuānzhì 古代史 gǔdàishǐ

    - Bọn họ chuyên nghiên cứu lịch sử cổ đại.

dạy bảo;dạy dỗ

用一些方法是人听话,愿意改错

Ví dụ:
  • - ràng 爸爸 bàba zhì

    - Để tôi bảo bố bạn dạy bảo bạn.

  • - 只有 zhǐyǒu 爷爷 yéye 治得 zhìdé zhù

    - Chỉ có ông nội mới dạy bảo được nó.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thái bình; hoà bình; yên ổn

指安定或太平

Ví dụ:
  • - 治世 zhìshì

    - thời thái bình

  • - 天下大治 tiānxiàdàzhì

    - thiên hạ thái bình

  • - 我们 wǒmen 希望 xīwàng 国家 guójiā 能够 nénggòu 长治久安 chángzhìjiǔān

    - Chúng tôi hy vọng đất nước có thể hòa bình và ổn định lâu dài.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

trụ sở; lỵ

旧称地方政府所在地

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 小城 xiǎochéng shì 县治 xiànzhì 人口 rénkǒu duō

    - Thị trấn nhỏ này là huyện lỵ, dân số không nhiều.

  • - 省治是 shěngzhìshì 当地 dāngdì de 行政 xíngzhèng 中心 zhōngxīn

    - Tỉnh lỵ là trung tâm hành chính của địa phương.

họ Trị

Ví dụ:
  • - 姓治 xìngzhì

    - Anh ấy họ Trị.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

治 + 一下/ Thời gian bao lâu /愈/好/起来/下去

Ví dụ:
  • - de 头痛 tóutòng zhì le 一个多月 yígèduōyuè dōu 没治 méizhì hǎo

    - Bệnh đau đầu của anh ta điều trị hơn một tháng rồi mà vẫn chưa khỏi.

  • - 这种 zhèzhǒng 疾病 jíbìng 不能 bùnéng 完全 wánquán 治愈 zhìyù

    - Chứng bệnh này không thể được chữa khỏi hoàn toàn.

  • - 这种 zhèzhǒng 病治 bìngzhì 起来 qǐlai hěn 痛苦 tòngkǔ

    - Chữa bệnh này rất đau đớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

治 + 得/不 + 好/了/起

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - yào 太贵 tàiguì 他治 tāzhì 起病 qǐbìng

    - Thuốc đắt quá, anh ấy không chữa nổi bệnh.

  • - 大夫 dàifū de bìng 还治得 háizhìdé hǎo ma

    - Bác sĩ ơi, Bệnh của tôi còn chữa được không?

  • - 农药 nóngyào zhì 不了 bùliǎo 这种 zhèzhǒng 虫子 chóngzi

    - Thuốc sâu không trị được loại côn trùng này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 民族区域 mínzúqūyù 自治 zìzhì

    - khu tự trị dân tộc

  • - 治国安邦 zhìguóānbāng zhī 长策 chángcè

    - thượng sách trị quốc an bang

  • - shì 乔治 qiáozhì · 萧伯纳 xiāobónà 英国 yīngguó 剧作家 jùzuòjiā

    - Đó là George Bernard Shaw.

  • - 专治 zhuānzhì 疟疾 nüèjí

    - Chuyên trị sốt rét.

  • - 这味丹能 zhèwèidānnéng 治病 zhìbìng

    - Loại thuốc này có thể chữa bệnh.

  • - qǐng 舍弃 shěqì de 忧愁 yōuchóu 治愈 zhìyù de 身体 shēntǐ

    - Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.

  • - 好几位 hǎojǐwèi 国际 guójì 知名人士 zhīmíngrénshì 出席 chūxí le 这位 zhèwèi 政治家 zhèngzhìjiā de 追悼 zhuīdào 仪式 yíshì

    - Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.

  • - 疗治 liáozhì 烧伤 shāoshāng

    - trị bỏng.

  • - 政治 zhèngzhì 分野 fēnyě

    - giới hạn chính trị

  • - 正在 zhèngzài 接受 jiēshòu 血癌 xuèái 治疗 zhìliáo

    - Cô ấy đang điều trị bệnh ung thư máu.

  • - 正在 zhèngzài 接受 jiēshòu 癌症 áizhèng 治疗 zhìliáo

    - Cô ấy đang điều trị ung thư.

  • - 癌症 áizhèng de 治疗 zhìliáo 过程 guòchéng hěn 艰难 jiānnán

    - Quá trình điều trị ung thư rất khó khăn.

  • - 住院治疗 zhùyuànzhìliáo 癌症 áizhèng bìng le

    - Anh ấy nhập viện chữa ung thư rồi.

  • - 寻找 xúnzhǎo 新型 xīnxíng 联合 liánhé 治疗 zhìliáo 方案 fāngàn huò 发掘 fājué 已经 yǐjīng 获批 huòpī de 治疗 zhìliáo 血癌 xuèái

    - Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và

  • - 我们 wǒmen 怎么 zěnme 防治 fángzhì 酸雨 suānyǔ ne

    - Chúng ta làm thế nào để chống mưa axit?

  • - 只要 zhǐyào 艾瑞克 àiruìkè 可以 kěyǐ shàng 乔治城 qiáozhìchéng

    - Miễn là Eric vào được Georgetown.

  • - 治理 zhìlǐ 淮河 huáihé

    - trị thuỷ sông Hoài

  • - 整治 zhěngzhì 河道 hédào

    - sửa sang đường sông

  • - 治淮 zhìhuái ( 淮河 huáihé )

    - trị thuỷ sông Hoài.

  • - wèn 一路 yīlù bìng zuì 难治 nánzhì

    - Cô ấy hỏi tôi, loại bệnh nào khó chữa nhất?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 治

Hình ảnh minh họa cho từ 治

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 治 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Yí , Zhì
    • Âm hán việt: Trì , Trị
    • Nét bút:丶丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EIR (水戈口)
    • Bảng mã:U+6CBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao