Hán tự: 治
Đọc nhanh: 治 (trị.trì). Ý nghĩa là: lo liệu; quản lý, điều trị; trị bệnh; chữa trị, tiêu diệt; diệt (côn trùng có hại). Ví dụ : - 治国需要智慧和耐心。 Quản lý đất nước cần sự thông minh và kiên nhẫn.. - 我的病已经治好了。 Bệnh của tôi đã chữa khỏi rồi.. - 治病救人 chữa bệnh cứu người
Ý nghĩa của 治 khi là Động từ
✪ lo liệu; quản lý
治理
- 治国 需要 智慧 和 耐心
- Quản lý đất nước cần sự thông minh và kiên nhẫn.
✪ điều trị; trị bệnh; chữa trị
医治
- 我 的 病 已经 治好 了
- Bệnh của tôi đã chữa khỏi rồi.
- 治病救人
- chữa bệnh cứu người
- 急性病 应该 赶快 医治
- Bệnh cấp tính cần phải điều trị gấp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tiêu diệt; diệt (côn trùng có hại)
消灭 (害虫)
- 我们 需要 采取措施 来治虫
- Chúng ta cần có biện pháp để diệt côn trùng.
- 我们 要 迅速 治蝗 , 以 保护 庄稼
- Chúng ta phải diệt châu chấu nhanh chóng để bảo vệ mùa màng.
✪ trừng trị
惩办
- 他 因为 偷窃 而 被 治罪
- Anh ta bị trị tội vì ăn cắp.
- 政府 决定 惩治 贪官
- Chính phủ quyết định trừng trị quan tham.
- 犯罪分子 将 被 依法 处治
- Tội phạm sẽ bị xử lý theo pháp luật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nghiên cứu
研究
- 治学
- nghiên cứu học vấn
- 他们 专治 古代史
- Bọn họ chuyên nghiên cứu lịch sử cổ đại.
✪ dạy bảo;dạy dỗ
用一些方法是人听话,愿意改错
- 我 让 你 爸爸 治 你
- Để tôi bảo bố bạn dạy bảo bạn.
- 只有 他 爷爷 治得 住 他
- Chỉ có ông nội mới dạy bảo được nó.
Ý nghĩa của 治 khi là Tính từ
✪ thái bình; hoà bình; yên ổn
指安定或太平
- 治世
- thời thái bình
- 天下大治
- thiên hạ thái bình
- 我们 希望 国家 能够 长治久安
- Chúng tôi hy vọng đất nước có thể hòa bình và ổn định lâu dài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 治 khi là Danh từ
✪ trụ sở; lỵ
旧称地方政府所在地
- 这个 小城 是 县治 , 人口 不 多
- Thị trấn nhỏ này là huyện lỵ, dân số không nhiều.
- 省治是 当地 的 行政 中心
- Tỉnh lỵ là trung tâm hành chính của địa phương.
✪ họ Trị
姓
- 他 姓治
- Anh ấy họ Trị.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 治
✪ 治 + 一下/ Thời gian bao lâu /愈/好/起来/下去
- 他 的 头痛 治 了 一个多月 都 没治 好
- Bệnh đau đầu của anh ta điều trị hơn một tháng rồi mà vẫn chưa khỏi.
- 这种 疾病 不能 完全 治愈
- Chứng bệnh này không thể được chữa khỏi hoàn toàn.
- 这种 病治 起来 很 痛苦
- Chữa bệnh này rất đau đớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 治 + 得/不 + 好/了/起
bổ ngữ khả năng
- 药 太贵 , 他治 不 起病
- Thuốc đắt quá, anh ấy không chữa nổi bệnh.
- 大夫 , 我 的 病 还治得 好 吗 ?
- Bác sĩ ơi, Bệnh của tôi còn chữa được không?
- 农药 治 不了 这种 虫子
- Thuốc sâu không trị được loại côn trùng này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 专治 疟疾
- Chuyên trị sốt rét.
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 请 舍弃 你 的 忧愁 , 治愈 你 的 身体
- Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 疗治 烧伤
- trị bỏng.
- 政治 分野
- giới hạn chính trị
- 她 正在 接受 血癌 治疗
- Cô ấy đang điều trị bệnh ung thư máu.
- 她 正在 接受 癌症 治疗
- Cô ấy đang điều trị ung thư.
- 癌症 的 治疗 过程 很 艰难
- Quá trình điều trị ung thư rất khó khăn.
- 他 住院治疗 癌症 病 了
- Anh ấy nhập viện chữa ung thư rồi.
- 寻找 新型 联合 治疗 方案 , 或 发掘 已经 获批 的 治疗 血癌 及
- Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và
- 我们 怎么 防治 酸雨 呢 ?
- Chúng ta làm thế nào để chống mưa axit?
- 只要 艾瑞克 可以 上 乔治城
- Miễn là Eric vào được Georgetown.
- 治理 淮河
- trị thuỷ sông Hoài
- 整治 河道
- sửa sang đường sông
- 治淮 ( 淮河 )
- trị thuỷ sông Hoài.
- 她 问 我 , 哪 一路 病 最 难治 ?
- Cô ấy hỏi tôi, loại bệnh nào khó chữa nhất?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 治
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 治 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm治›