Đọc nhanh: 治安 (trị an). Ý nghĩa là: trị an; an ninh trật tự. Ví dụ : - 维持治安 giữ gìn an ninh trật tự
Ý nghĩa của 治安 khi là Động từ
✪ trị an; an ninh trật tự
社会的安宁秩序
- 维持 治安
- giữ gìn an ninh trật tự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治安
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 治安 联防
- phòng ngự bảo vệ trị an.
- 维持 治安
- giữ gìn an ninh trật tự
- 扰乱治安
- làm hỗn loạn trật tự trị an.
- 我们 希望 国家 能够 长治久安
- Chúng tôi hy vọng đất nước có thể hòa bình và ổn định lâu dài.
- 他 按察 了 当地 的 治安 情况
- Anh ấy đã điều tra tình hình an ninh địa phương.
- 警察 整顿 治安 问题
- Cảnh sát đang chỉnh đốn vấn đề an ninh.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 这一管 段 的 治安状况 良好
- tình hình trị an của khu này rất tốt.
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 政治局势 动荡不安
- Tình hình chính trị hỗn loạn.
- 给 我 接 乔治城 大学 安保 处
- Đưa tôi văn phòng an ninh ở Georgetown.
- 她 问 我 , 哪 一路 病 最 难治 ?
- Cô ấy hỏi tôi, loại bệnh nào khó chữa nhất?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 治安
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 治安 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
治›