Đọc nhanh: 油皮 (du bì). Ý nghĩa là: da giấy (lớp ngoài cùng của da), váng sữa đậu nành. Ví dụ : - 擦破一块油皮。 chà rách một miếng da giấy.
Ý nghĩa của 油皮 khi là Danh từ
✪ da giấy (lớp ngoài cùng của da)
(油皮儿) 皮肤的最外层
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
✪ váng sữa đậu nành
(油皮儿) 豆腐皮1.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油皮
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 妈妈 在 吊皮 坎肩
- Mẹ đang chần chiếc áo gile da.
- 妈妈 剥 玉米 皮
- Mẹ lột vỏ ngô.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 皮筏
- mảng da
- 橡皮
- cục tẩy.
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
- 杏仁油 对 皮肤 有 好处
- Dầu hạnh nhân tốt cho da.
- 椰油 对 皮肤 很 有 好处
- Dầu dừa rất tốt cho da.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 油皮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油皮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm油›
皮›