没有什么 méiyǒu shé me

Từ hán việt: 【một hữu thập ma】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "没有什么" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (một hữu thập ma). Ý nghĩa là: nó không là gì cả, không có gì ... về nó. Ví dụ : - 。 Bác sĩ nói tình hình hiện tại của anh ấy không có gì đáng ngại

Xem ý nghĩa và ví dụ của 没有什么 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 没有什么 khi là Từ điển

nó không là gì cả

it is nothing

Ví dụ:
  • - 医生 yīshēng shuō 现在 xiànzài de 情况 qíngkuàng 没有 méiyǒu 什么 shénme 大碍 dàài

    - Bác sĩ nói tình hình hiện tại của anh ấy không có gì đáng ngại

không có gì ... về nó

there's nothing ... about it

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有什么

  • - 医生 yīshēng shuō 现在 xiànzài de 情况 qíngkuàng 没有 méiyǒu 什么 shénme 大碍 dàài

    - Bác sĩ nói tình hình hiện tại của anh ấy không có gì đáng ngại

  • - 周末 zhōumò 没有 méiyǒu 什么 shénme 安排 ānpái

    - Cuối tuần tôi không có kế hoặch gì.

  • - 没有 méiyǒu 什么 shénme 来头 láitou 不如 bùrú 打球 dǎqiú

    - chơi cờ chẳng có hứng thú gì cả, chi bằng đánh bóng còn hơn.

  • - 没有 méiyǒu 什么 shénme 遗憾 yíhàn le

    - Tôi không còn sự tiếc nuối nào nữa.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 没有 méiyǒu 什么 shénme 标准 biāozhǔn

    - Dự án này không có tiêu chuẩn nào cả.

  • - 门前 ménqián 什么 shénme 遮挡 zhēdǎng dōu 没有 méiyǒu

    - Trước cửa không có gì che chắn cả.

  • - 没有 méiyǒu 什么 shénme 欠缺 qiànquē

    - không thiếu sót gì.

  • - 没有 méiyǒu 什么 shénme duì de 地方 dìfāng

    - cô ấy chẳng có chỗ nào sai cả

  • - 没有 méiyǒu 什么 shénme duì de 地方 dìfāng

    - Anh ấy không có chỗ nào không đúng hết.

  • - 没有 méiyǒu 什么 shénme 花项 huāxiàng 要不了 yàobùliǎo 这么 zhème duō de qián

    - không có khoản chi tiêu nào, không cần nhiều tiền vậy đâu.

  • - 孩子 háizi yào 什么 shénme 没有 méiyǒu 不依 bùyī de

    - con cái muốn gì, cô ta chìu hết.

  • - 会议 huìyì 期间 qījiān 没有 méiyǒu 什么 shénme 情况 qíngkuàng

    - Trong thời gian họp không có chuyện gì xảy ra cả.

  • - 有没有 yǒuméiyǒu 高中 gāozhōng 文凭 wénpíng duì 无所谓 wúsuǒwèi 世界 shìjiè shàng 没有 méiyǒu 什么 shénme 不能 bùnéng gàn de

    - Với anh ấy, việc có bằng tốt nghiệp trung học hay không không quan trọng, không có gì trên đời mà anh ấy không thể làm được.

  • - ài 所以 suǒyǐ cái 吃醋 chīcù 如果 rúguǒ 没有 méiyǒu ài 那么 nàme 无论 wúlùn zuò 什么 shénme 无所谓 wúsuǒwèi le

    - Vì yêu em, nên mới ghen. Nếu không yêu, thì dù em có làm gì cũng chẳng sao cả.

  • - 这个 zhègè rén 看透 kàntòu le 没有 méiyǒu 什么 shénme 真才实学 zhēncáishíxué

    - con người này tôi biết rõ, chả có tài cán chi đâu.

  • - 没有 méiyǒu 什么 shénme 资财 zīcái

    - Tôi không có tài sản gì.

  • - 一切 yīqiè dōu 正常 zhèngcháng 没有 méiyǒu 什么 shénme 情况 qíngkuàng

    - Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.

  • - 沉湎 chénmiǎn 希望 xīwàng de rén 守株待兔 shǒuzhūdàitù de 樵夫 qiáofū 没有 méiyǒu 什么 shénme 两样 liǎngyàng

    - Không có sự khác biệt giữa một người đàn ông nuôi dưỡng hy vọng và một người tiều phu chờ đợi con thỏ.

  • - 因为 yīnwèi 天黑 tiānhēi 没有 méiyǒu 看清 kànqīng shì 什么 shénme 面相 miànxiāng

    - vì trời tối nên không nhìn thấy được bộ dạng của anh ấy.

  • - 没有 méiyǒu 什么 shénme 花样 huāyàng 可以 kěyǐ shuǎ le

    - Không còn trò gì có thể bịp rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 没有什么

Hình ảnh minh họa cho từ 没有什么

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没有什么 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Shén , Shí
    • Âm hán việt: Thậm , Thập
    • Nét bút:ノ丨一丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OJ (人十)
    • Bảng mã:U+4EC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao